Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Văn tự

Danh từ

(Từ cũ) chữ viết
văn tự chữ Hán
nhận dạng văn tự
giấy tờ do hai bên thoả thuận kí kết trong việc mua bán
văn tự bán nhà
bán trời không văn tự (tng)
Đồng nghĩa: văn khế

Xem thêm các từ khác

  • Văn võ

    Danh từ văn và võ (nói gộp) văn võ bá quan văn võ song toàn Đồng nghĩa : văn vũ
  • Văn xuôi

    Danh từ loại văn viết bằng ngôn ngữ, bằng những câu thông thường, không cần có vần điệu; phân biệt với thơ, văn vần.
  • Văn ôn võ luyện

    phải ôn tập, rèn luyện nhiều thì mới giỏi được.
  • Văn đoàn

    Danh từ (Từ cũ) nhóm gồm những người sáng tác văn học, phê bình văn học có chung một khuynh hướng nghệ thuật nhóm Tự...
  • Văn đàn

    Danh từ (Từ cũ) diễn đàn văn học nổi tiếng trên văn đàn tranh luận trên văn đàn
  • Văng mạng

    Tính từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) bất chấp, không kể đến hậu quả ra sao ăn nói văng mạng Đồng nghĩa : bạt mạng
  • Văng tê

    Tính từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) bừa đi, không kể gì hết nói văng tê Đồng nghĩa : bừa phứa
  • Văng tục

    Động từ (Khẩu ngữ) bật ra, phát ra những lời tục tĩu một cách bừa bãi.
  • Văng vắng

    Tính từ như vắng (ng2; nhưng ý mức độ ít).
  • VĐV

    vận động viên (viết tắt).
  • Vĩ cầm

    Danh từ (Ít dùng) tên gọi chung các nhạc khí dây kéo bằng vĩ. (Từ cũ) violon.
  • Vĩ nhân

    Danh từ người có tài đức vượt hẳn mọi người và có sự nghiệp, công lao đặc biệt lớn đối với xã hội bậc vĩ nhân...
  • Vĩ thanh

    Danh từ (Văn chương) lời cuối cùng, phần kết (của một tác phẩm) khúc vĩ thanh phần diễn ra sau cùng (của một sự kiện,...
  • Vĩ tuyến

    Danh từ đường tưởng tượng vòng quanh Trái Đất, song song với xích đạo.
  • Vĩ tố

    Danh từ xem đuôi từ
  • Vĩ đại

    Tính từ có tầm cỡ và giá trị lớn lao, đáng khâm phục sự nghiệp vĩ đại chiến thắng vĩ đại những phát minh vĩ đại...
  • Vĩ độ

    Danh từ khoảng cách tính bằng độ cung kể từ xích đạo đến một vĩ tuyến nào đó theo hai chiều, lên Bắc Cực hoặc xuống...
  • Vĩnh biệt

    Động từ xa lìa nhau mãi mãi, không bao giờ còn gặp lại (thường nói về người vừa qua đời) vĩnh biệt cõi đời chào vĩnh...
  • Vĩnh cửu

    Tính từ rất lâu dài, gần như sẽ còn mãi mãi tình yêu vĩnh cửu
  • Vĩnh hằng

    Tính từ có tính chất tồn tại mãi mãi như thế về cõi vĩnh hằng (chết)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top