- Từ điển Việt - Việt
Vũ sư
Danh từ
người làm nghề dạy khiêu vũ
- mời vũ sư đến dạy tại nhà
Xem thêm các từ khác
-
Vũ thuật
Danh từ (Từ cũ, hoặc ph) xem võ thuật -
Vũ thuỷ
Danh từ tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với ngày 18, 19 hoặc... -
Vũ trang
Mục lục 1 Động từ 1.1 trang bị vũ khí để chiến đấu 2 Tính từ 2.1 có tính chất quân sự và có trang bị vũ khí Động... -
Vũ trường
Danh từ nơi được xây dựng, thiết kế để dành riêng cho việc khiêu vũ nhà hàng, vũ trường mọc lên như nấm -
Vũ trụ
Danh từ khoảng không gian vô cùng tận chứa các thiên hà bay vào vũ trụ thám hiểm vũ trụ -
Vũ điệu
Danh từ điệu múa vũ điệu tango -
Vũ đoàn
Danh từ đoàn hoặc nhóm nghệ sĩ chuyên biểu diễn về nhảy múa hát có vũ đoàn phụ hoạ -
Vũ đài
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Ít dùng) 1.2 (ng1). 1.3 nơi diễn ra những cuộc đấu tranh công khai trong một lĩnh vực nào đó... -
Vũ đạo
Danh từ động tác múa cách điệu trong kịch hát do diễn viên thể hiện, gần với múa ước lệ kĩ thuật vũ đạo vũ đạo... -
Vũng tàu
Danh từ vùng nước giáp bờ, dùng làm nơi neo đậu hoặc chuyển tải hàng hoá của tàu thuỷ. -
Vơ bèo gạt tép
(Khẩu ngữ) ví trường hợp không lựa chọn kĩ, hoặc quá vội vàng mà vơ cả những thứ nhỏ mọn, không có giá trị (thường... -
Vơ vét
Động từ lấy đi cho bằng hết, không chừa một thứ gì vơ vét những gì còn sót lại quan lại ra sức vơ vét của cải của... -
Vơ vất
Tính từ như vất vưởng sống vơ vất đầu đường xó chợ -
Vơ đũa cả nắm
ví thái độ đánh giá xô bồ, coi tất cả như nhau, không phân biệt người tốt với người xấu, việc hay với việc dở đừng... -
Vơi đầy
Tính từ (Văn chương) như đầy vơi \"Ai đi muôn dặm non sông, Để ai chứa chất sầu đong vơi đầy.\" (Cdao) -
Vươn
Mục lục 1 Động từ 1.1 tự làm cho thân thể hoặc một bộ phận thân thể dãn dài ra 1.2 phát triển dài theo một hướng nào... -
Vươn mình
Động từ (Văn chương) chuyển mình vươn lên với khí thế mạnh mẽ nhân dân vươn mình chống quân xâm lược -
Vương bá
Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như vương hầu dựng nghiệp vương bá -
Vương gia
Danh từ (Từ cũ) từ dùng để gọi người có tước vương. -
Vương hầu
Danh từ (Từ cũ) tước vương và tước hầu; dùng để chỉ tầng lớp quý tộc cấp cao nhất trong xã hội phong kiến. Đồng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.