Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vạ lây

Động từ

bị mắc phải tai hoạ một cách oan uổng
chơi với nó rồi có ngày vạ lây

Xem thêm các từ khác

  • Vạ miệng

    Danh từ (Khẩu ngữ) tai vạ do nói năng không thận trọng gây nên \"Chuyện triều đình quốc gia, chúng ta biết gì mà bàn bạc...
  • Vạ mồm vạ miệng

    Danh từ (Khẩu ngữ) như vạ miệng (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Vạ vật

    Tính từ (Khẩu ngữ) ở trạng thái để bừa bãi, không được cất giữ, bảo quản quần áo vứt vạ vật, mỗi nơi một cái...
  • Vạ vịt

    Danh từ (Khẩu ngữ) tai vạ bỗng tự đâu đến, một cách không ngờ \"Vợ chồng tôi trót nghe nhà ông nghị xui dại, thành...
  • Vạc dầu

    Danh từ vạc đựng dầu đang sôi để thả người có tội vào, thi hành một hình phạt thời phong kiến.
  • Vạch lá tìm sâu

    như bới lông tìm vết .
  • Vạch mặt

    Động từ làm cho lộ rõ bộ mặt thật xấu xa, để mọi người khỏi lầm vạch mặt kẻ gian
  • Vạch trần

    Động từ làm cho sự thật xấu xa đang được che giấu phơi bày ra để mọi người cùng thấy rõ vạch trần bộ mặt xảo...
  • Vạch áo cho người xem lưng

    ví hành động tự để lộ cái không tốt, không hay của mình hoặc trong nội bộ mình cho người ngoài biết.
  • Vạm vỡ

    Tính từ có thân hình to lớn, nở nang, rắn chắc, trông rất khoẻ mạnh (thường nói về đàn ông) người cao to vạm vỡ cánh...
  • Vạn bất đắc dĩ

    như bất đắc dĩ (nhưng nghĩa mạnh hơn) vạn bất đắc dĩ mới phải dùng kế ấy
  • Vạn chài

    Danh từ làng của những người sống trên sông nước, làm nghề chèo đò, đánh cá, v.v.; cũng dùng để chỉ nghề chài lưới...
  • Vạn nhất

    Kết từ (Từ cũ) từ biểu thị điều sắp nêu ra là điều không hay nào đó mà biết là rất ít có khả năng xảy ra vạn...
  • Vạn niên thanh

    Danh từ cây thuộc họ ráy, lá luôn luôn xanh tốt, thường trồng trong nước để làm cảnh.
  • Vạn năng

    Tính từ có nhiều công dụng, có thể dùng với nhiều chức năng khác nhau chìa khoá vạn năng
  • Vạn sự khởi đầu nan

    mọi việc lúc bắt đầu làm đều có khó khăn (hàm ý nếu cố gắng sẽ vượt qua được, sẽ làm được).
  • Vạn sự như ý

    mọi việc, mọi sự đều như ý, đều tốt lành (thường dùng trong lời chúc).
  • Vạn thọ vô cương

    như vạn thọ (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Vạn tuế

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây có thân hình trụ, lá hình lông chim dài, lá con cứng và nhọn đầu, mọc thành vòng, thường trồng...
  • Vạn đò

    Danh từ như vạn chài xóm vạn đò
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top