Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vạch lá tìm sâu

như bới lông tìm vết.

Xem thêm các từ khác

  • Vạch mặt

    Động từ làm cho lộ rõ bộ mặt thật xấu xa, để mọi người khỏi lầm vạch mặt kẻ gian
  • Vạch trần

    Động từ làm cho sự thật xấu xa đang được che giấu phơi bày ra để mọi người cùng thấy rõ vạch trần bộ mặt xảo...
  • Vạch áo cho người xem lưng

    ví hành động tự để lộ cái không tốt, không hay của mình hoặc trong nội bộ mình cho người ngoài biết.
  • Vạm vỡ

    Tính từ có thân hình to lớn, nở nang, rắn chắc, trông rất khoẻ mạnh (thường nói về đàn ông) người cao to vạm vỡ cánh...
  • Vạn bất đắc dĩ

    như bất đắc dĩ (nhưng nghĩa mạnh hơn) vạn bất đắc dĩ mới phải dùng kế ấy
  • Vạn chài

    Danh từ làng của những người sống trên sông nước, làm nghề chèo đò, đánh cá, v.v.; cũng dùng để chỉ nghề chài lưới...
  • Vạn nhất

    Kết từ (Từ cũ) từ biểu thị điều sắp nêu ra là điều không hay nào đó mà biết là rất ít có khả năng xảy ra vạn...
  • Vạn niên thanh

    Danh từ cây thuộc họ ráy, lá luôn luôn xanh tốt, thường trồng trong nước để làm cảnh.
  • Vạn năng

    Tính từ có nhiều công dụng, có thể dùng với nhiều chức năng khác nhau chìa khoá vạn năng
  • Vạn sự khởi đầu nan

    mọi việc lúc bắt đầu làm đều có khó khăn (hàm ý nếu cố gắng sẽ vượt qua được, sẽ làm được).
  • Vạn sự như ý

    mọi việc, mọi sự đều như ý, đều tốt lành (thường dùng trong lời chúc).
  • Vạn thọ vô cương

    như vạn thọ (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Vạn tuế

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây có thân hình trụ, lá hình lông chim dài, lá con cứng và nhọn đầu, mọc thành vòng, thường trồng...
  • Vạn đò

    Danh từ như vạn chài xóm vạn đò
  • Vả chăng

    Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là thêm một lẽ thuyết minh cho điều vừa nói đến là có cơ sở tôi không làm,...
  • Vả lại

    Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là thêm một lẽ khẳng định điều muốn nói tôi không mua, vả lại cũng chẳng có...
  • Vải bò

    Danh từ vải rất dày, chuyên dùng để may quần bò, áo bò.
  • Vải giả da

    Danh từ hàng chế biến bằng hoá chất có cốt bằng vải, trông giống như da, dùng thay cho da.
  • Vải kiện

    Danh từ vải đã gấp hoặc cuộn thành súc, được bày bán trên thị trường.
  • Vải nhựa

    Danh từ (Khẩu ngữ) vải nylon.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top