Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vấp ngã

Động từ

thất bại, sa ngã do thiếu kinh nghiệm, thiếu hiểu biết
bị vấp ngã trên đường đời
có vấp ngã mới có thành công

Xem thêm các từ khác

  • Vấp váp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 bị vấp, không lưu loát, trôi chảy (nói khái quát) 1.2 vấp phải trở ngại hoặc thất bại (nói khái...
  • Vất va vất vưởng

    Tính từ như vất vưởng (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Vất vơ

    Tính từ (Ít dùng) như vất vưởng .
  • Vất vưởng

    Tính từ ở tình trạng bị bỏ trơ trọi một nơi, không ai ngó ngàng đến, gây cảm giác như bị bỏ đi chiếc xe hỏng nằm...
  • Vất vả

    Tính từ ở vào tình trạng phải bỏ ra nhiều sức lực hay tâm trí vào một việc gì trong một thời gian dài làm lụng vất...
  • Vấu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) mấu 2 Danh từ 2.1 chảo bằng đất nung. Danh từ (Phương ngữ) mấu vấu tre Danh từ chảo...
  • Vần chân

    Danh từ vần ở những âm tiết cuối cùng của các câu thơ gieo vần chân
  • Vần lưng

    Danh từ vần ở giữa câu \' đổ mồ hôi trán, dán mồ hôi lưng\' là câu có vần lưng
  • Vần ngược

    Danh từ vần ghép con chữ phụ âm sau các con chữ nguyên âm trong chữ quốc ngữ; phân biệt với vần xuôi \' am , ăm , âm là...
  • Vần xoay

    Động từ (Ít dùng) như xoay vần .
  • Vầng dương

    Danh từ (Văn chương) mặt trời vầng dương chói lọi
  • Vầy vậy

    Tính từ (Khẩu ngữ) tạm được, không hoàn toàn như ý nhưng cũng không có gì phải phàn nàn công việc vẫn vầy vậy thôi
  • Vẩn đục

    Tính từ ở trạng thái có nhiều gợn bẩn nổi lên, làm cho không còn trong sạch nữa dòng nước gợn bùn, vẩn đục tâm hồn...
  • Vẫy gọi

    Động từ (Văn chương) kêu gọi và giục giã tiến lên tương lai đang vẫy gọi
  • Vẫy vùng

    Động từ hoạt động một cách tự do, tuỳ thích, không chịu một sự kiềm chế nào cả vẫy vùng trong nước \"Giang hồ quen...
  • Vậm vạp

    Tính từ to lớn và khoẻ dáng người vậm vạp Đồng nghĩa : đô, vạm vỡ
  • Vận chuyển

    Động từ mang chuyển đồ vật, hàng hoá đến một nơi khác tương đối xa, bằng phương tiện nào đó vận chuyển hàng hoá...
  • Vận dụng

    Động từ đem tri thức, lí luận áp dụng vào thực tiễn vận dụng những kiến thức đã học trong trường Đồng nghĩa : áp...
  • Vận hành

    Động từ (máy móc, thiết bị) hoạt động, làm việc hoặc được làm cho hoạt động, làm việc quy tắc vận hành máy
  • Vận hạn

    Danh từ điều không may lớn gặp phải do số phận, theo quan niệm duy tâm (nói khái quát) vận hạn đen đủi gặp lúc vận hạn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top