Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vật lực

Danh từ

những phương tiện vật chất dùng vào một công cuộc nào đó (nói tổng quát)
giúp đỡ cả nhân lực lẫn vật lực

Xem thêm các từ khác

  • Vật mang

    Danh từ vật thể lưu giữ một dạng vật chất nào đó vật mang thông tin
  • Vật nuôi

    Danh từ gia súc, gia cầm, nói chung chăm sóc vật nuôi chuyển đổi cây trồng và vật nuôi
  • Vật nài

    Động từ cố nài xin phải vật nài mãi mới cho Đồng nghĩa : nài nỉ
  • Vật phẩm

    Danh từ vật được làm ra (nói khái quát) mua những vật phẩm có giá trị tiến cúng vật phẩm Đồng nghĩa : phẩm vật
  • Vật thể

    Danh từ vật cụ thể, có những thuộc tính vật lí nhất định văn hoá phi vật thể xuất hiện vật thể lạ trên bầu trời
  • Vật tư

    Danh từ nguyên vật liệu, máy móc, phụ tùng, v.v. dùng cho sản xuất, xây dựng nói chung cung ứng vật tư phòng vật tư
  • Vật tự nó

    Danh từ khái niệm triết học chỉ cái tự nó tồn tại, khác với cái như ta nhận thức được.
  • Vật đổi sao dời

    (Văn chương) mọi vật đổi thay \"Dẫu rằng vật đổi sao dời, Tử sinh, cũng giữ lấy lời tử sinh!\" (TKiều)
  • Vậy mà

    như thế mà vậy mà tôi lại không được biết
  • Vắn tắt

    Tính từ ngắn gọn, chỉ gồm những điểm cơ bản nhất trình bày vắn tắt thông báo tình hình một cách vắn tắt
  • Vắng bặt

    Tính từ vắng lâu và không hề có một chút tin tức nào vắng bặt tin nhà đi đâu mà vắng bặt mấy tháng trời
  • Vắng lặng

    Tính từ vắng vẻ và lặng lẽ làng xóm vắng lặng Trái nghĩa : ồn ào
  • Vắng mặt

    Tính từ không có ở nơi lẽ ra phải có mặt kết án tử hình vắng mặt điểm danh xem những ai vắng mặt Trái nghĩa : có mặt
  • Vắng ngắt

    Tính từ vắng, không một bóng người phố xá vắng ngắt Trái nghĩa : nhộn nhịp, tấp nập
  • Vắng tanh

    Tính từ vắng đến mức như không có chút biểu hiện nào của hoạt động con người chợ vắng tanh mùa hè, sân trường vắng...
  • Vắng tanh vắng ngắt

    Tính từ như vắng tanh (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Vắng teo

    Tính từ rất vắng, tạo cảm giác buồn chợ vắng teo Đồng nghĩa : vắng tanh Trái nghĩa : nhộn nhịp, tấp nập
  • Vắng tin

    Tính từ không có tin tức gì (thường là của người thân ở xa) trong thời gian tương đối lâu \"Chờ chàng xuân mãn hè qua,...
  • Vắng tiếng

    Tính từ không thấy tiếng hoặc không thấy có tin tức hay dấu hiệu hoạt động trong một thời gian dài vắng tiếng trên văn...
  • Vắng trăng có sao

    (Khẩu ngữ) vắng người này thì đã có người khác thay thế (thường trong quan hệ tình cảm; hàm ý chê).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top