- Từ điển Việt - Việt
Vặn
Mục lục |
Động từ
làm cho chuyển động theo một chiều nào đó của vòng quay
- vặn vòi nước
- vặn nhỏ ngọn đèn
- vặn mình cho đỡ mỏi
xoắn hai đầu của những vật dài, mềm theo chiều ngược nhau cho chặt vào nhau, kết thành một vật nhất định
- vặn thừng
- vặn chổi
hỏi và bắt phải trả lời cho rõ vào điều biết là lúng túng, khó trả lời
- bị cô giáo vặn
- hỏi vặn
- Đồng nghĩa: vặn vẹo
Xem thêm các từ khác
-
Vặn vẹo
Động từ: uốn qua uốn lại, nghiêng ngả theo nhiều hướng khác nhau, bẻ gập qua lại theo nhiều... -
Vặt
Động từ: làm cho lông, lá đứt rời ra bằng cách nắm và giật mạnh về một phía, Tính... -
Vẹn
Tính từ: (văn chương) còn giữ được nguyên, không mất mát, không biến đổi chút nào, đầy... -
Vẹo
Tính từ: bị nghiêng, bị lệch hẳn về một bên, không thẳng, không cân như bình thường, bị... -
Vẹt
Danh từ: chim thường có lông màu xanh biếc, mỏ quặp màu đỏ, có thể bắt chước tiếng người,... -
Vẻ
Danh từ: những nét bề ngoài nhìn trên đại thể, thường được đánh giá là đẹp của người... -
Vẻn vẹn
Tính từ: có số lượng chỉ chừng ấy thôi (hàm ý là quá ít ỏi), bức thư vẻn vẹn có mấy... -
Vẽ
Động từ: tạo hoặc gợi ra hình ảnh sự vật trên một mặt phẳng bằng các đường nét, màu... -
Vế
Danh từ: (khẩu ngữ) bắp đùi, một trong những phần có cấu trúc giống nhau, có quan hệ với... -
Vết
Danh từ: dấu còn lưu lại trên bề mặt một vật, do một vật nào đó đã đi qua hoặc tác động... -
Vếu
Tính từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) như sưng vếu, bị ngã, mồm vếu lên -
Về
Động từ: di chuyển trở lại chỗ của mình, nơi ở, nơi quê hương của mình, di chuyển đến... -
Vều
Tính từ: (môi, mặt) sưng, phồng to lên, mặt mũi sưng vều, ngã vều môi -
Vểnh
Động từ: chìa ra và cong lên, vểnh râu, vểnh tai lên nghe ngóng -
Vệ
Danh từ: phần đất làm thành rìa, mép, vệ sông, đứng ở vệ đường, ngồi bệt xuống vệ cỏ,... -
Vện
Tính từ: (chó) có vằn trên lông màu vàng xám, chó vện -
Vệt
Danh từ: hình dài nổi rõ trên bề mặt một vật, do tác động của một vật khác đi qua, vệt... -
Vỉ
Danh từ: vật hình tấm có nhiều lỗ nhỏ, thường đan bằng tre, dùng để lót giữ trong nồi,... -
Vỉa
Danh từ: lớp khoáng sản hay đất đá nằm chạy dài và có độ dày tương đối không đổi, do... -
Vị
Danh từ: từ dùng để chỉ từng người có danh hiệu hoặc chức vị, với ý kính trọng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.