- Từ điển Việt - Việt
Vốn dĩ
Phụ từ
như vốn (nhưng nghĩa mạnh hơn)
- người nông dân vốn dĩ thật thà, chất phác
Xem thêm các từ khác
-
Vốn liếng
Danh từ vốn (nói khái quát) vốn liếng ít ỏi có chút vốn liếng về văn học -
Vốn lưu động
Danh từ số vốn đầu tư vào mua vật tư, nguyên liệu, trả lương nhân công, v.v. và được hoàn lại sau khi tiêu thụ hàng... -
Vốn pháp định
Danh từ số vốn được quy định ban đầu khi công ti đăng kí thành lập với nhà nước. -
Vốn sống
Danh từ tổng thể nói chung những tri thức, kinh nghiệm tích luỹ được về cuộc sống của một người trau dồi vốn sống -
Vốn tự có
Danh từ vốn do đơn vị sản xuất, kinh doanh tự tạo ra trong quá trình hoạt động. -
Vốn điều lệ
Danh từ vốn do thành viên góp, được ghi trong điều lệ của công ti. -
Vồ vập
Tính từ tỏ ra có thái độ niềm nở, ân cần khi gặp gỡ vồ vập hỏi han \"Cậu có gặp hắn thì chào qua loa thôi, chẳng... -
Vồ ếch
Động từ (Thông tục) ví trường hợp đang đi thình lình bị ngã, tay chống xuống đất đường trơn nên vồ ếch liên tục... -
Vồn vã
Tính từ vui vẻ, đầy nhiệt tình khi tiếp xúc vồn vã đón tiếp chào hỏi vồn vã Đồng nghĩa : niềm nở -
Vồn vập
Động từ (Ít dùng) như vồ vập vồn vập hỏi han -
Vỗ béo
Động từ (Khẩu ngữ) vỗ cho chóng béo vỗ béo cho đàn lợn -
Vỗ ngực
Động từ (Khẩu ngữ) tự khẳng định mình trước mọi người một cách kiêu ngạo, huênh hoang vỗ ngực tự xưng -
Vỗ tay
Động từ đập hai lòng bàn tay vào nhau cho phát ra thành tiếng (thường liên tiếp, để tỏ ý hoan nghênh, tán thành) vỗ tay... -
Vội vàng
Tính từ tỏ ra rất vội (nói khái quát) bước chân vội vàng \"Những mừng được chốn an thân, Vội vàng nào kịp tính gần,... -
Vội vã
Tính từ tỏ ra rất vội, muốn tranh thủ thời gian đến mức tối đa để cho kịp được tin, vội vã đi ngay ăn vội vã mấy... -
Vớ bẫm
Động từ (Khẩu ngữ) vớ được món lợi béo bở vụ đó, bà ấy vớ bẫm -
Vớ va vớ vẩn
Tính từ như vớ vẩn (nhưng ý nhấn mạnh hơn). -
Với lại
Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là thêm một lẽ, bổ sung cho lí do vừa nói đến để càng có thể khẳng định điều... -
Vớt vát
Động từ cố lấy lại, giữ lại được phần nào hay phần ấy nói vớt vát vài câu nhà cháy sạch, may mà vớt vát được... -
Vờ vĩnh
Động từ (Khẩu ngữ) giả vờ (nói khái quát) biết rồi lại còn vờ vĩnh Đồng nghĩa : vờ vẫn, vờ vịt
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.