Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vồn vập

Động từ

(Ít dùng) như vồ vập
vồn vập hỏi han

Xem thêm các từ khác

  • Vỗ béo

    Động từ (Khẩu ngữ) vỗ cho chóng béo vỗ béo cho đàn lợn
  • Vỗ ngực

    Động từ (Khẩu ngữ) tự khẳng định mình trước mọi người một cách kiêu ngạo, huênh hoang vỗ ngực tự xưng
  • Vỗ tay

    Động từ đập hai lòng bàn tay vào nhau cho phát ra thành tiếng (thường liên tiếp, để tỏ ý hoan nghênh, tán thành) vỗ tay...
  • Vội vàng

    Tính từ tỏ ra rất vội (nói khái quát) bước chân vội vàng \"Những mừng được chốn an thân, Vội vàng nào kịp tính gần,...
  • Vội vã

    Tính từ tỏ ra rất vội, muốn tranh thủ thời gian đến mức tối đa để cho kịp được tin, vội vã đi ngay ăn vội vã mấy...
  • Vớ bẫm

    Động từ (Khẩu ngữ) vớ được món lợi béo bở vụ đó, bà ấy vớ bẫm
  • Vớ va vớ vẩn

    Tính từ như vớ vẩn (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Với lại

    Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là thêm một lẽ, bổ sung cho lí do vừa nói đến để càng có thể khẳng định điều...
  • Vớt vát

    Động từ cố lấy lại, giữ lại được phần nào hay phần ấy nói vớt vát vài câu nhà cháy sạch, may mà vớt vát được...
  • Vờ vĩnh

    Động từ (Khẩu ngữ) giả vờ (nói khái quát) biết rồi lại còn vờ vĩnh Đồng nghĩa : vờ vẫn, vờ vịt
  • Vờ vịt

    Động từ (Khẩu ngữ) giả vờ để che giấu điều gì đó (nói khái quát) đừng có vờ vịt! \"Bà ấy không rõ vờ vịt hay...
  • Vởn vơ

    Động từ lảng vảng, nhởn nhơ đây đó đàn bướm vởn vơ quanh khóm hoa đi lại vởn vơ
  • Vỡ chợ

    (Khẩu ngữ) ví cảnh ồn ào, ầm ĩ, hỗn loạn ồn ào như vỡ chợ
  • Vỡ giọng

    Động từ (hiện tượng sinh lí) có giọng nói thay đổi khi đến tuổi dậy thì (biểu hiện rõ nhất ở nam giới). Đồng nghĩa...
  • Vỡ hoang

    Động từ làm cho đất hoang trở thành đất trồng trọt đất vỡ hoang Đồng nghĩa : khai hoang, phá hoang
  • Vỡ kế hoạch

    Động từ (Khẩu ngữ) (người có gia đình) có thai ngoài ý muốn, không giữ được kế hoạch hoá gia đình.
  • Vỡ lòng

    Động từ (Từ cũ) bắt đầu học chữ (nói về trẻ em) lớp vỡ lòng học vỡ lòng (Khẩu ngữ) bắt đầu học một môn học...
  • Vỡ mộng

    Động từ (Khẩu ngữ) thất vọng trước sự thực xảy ra trái với điều mình mơ ước vỡ mộng làm giàu
  • Vỡ nợ

    Động từ lâm vào tình trạng thua lỗ, thất bại liên tiếp trong kinh doanh, phải bán hết tài sản để trả nợ mà vẫn không...
  • Vỡ tiếng

    Động từ (Ít dùng) như vỡ giọng .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top