Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vụ

Mục lục

Danh từ

thời kì trong một năm tập trung vào một công việc nào đó về lao động sản xuất nông nghiệp
một năm cấy hai vụ
vải đang vào vụ
Đồng nghĩa: mùa

Danh từ

việc, sự việc không hay cần phải giải quyết
vụ tham nhũng
vụ tranh chấp
tìm ra nguyên nhân của vụ cháy

Danh từ

cơ quan chuyên môn trong một bộ hoặc cơ quan ngang bộ có chức năng giúp lãnh đạo nghiên cứu và quản lí việc thi hành các chế độ, chính sách
vụ kế hoạch
vụ phó vụ tổ chức cán bộ

Danh từ

(Phương ngữ) con quay
đánh vụ

Xem thêm các từ khác

  • Vụ trưởng

    Danh từ: người đứng đầu lãnh đạo một vụ.
  • Vụn

    Tính từ: ở trạng thái là những mảnh, mẩu nhỏ, có hình dạng và kích thước khác nhau, do bị...
  • Vụng

    Danh từ: (Ít dùng) như vũng (ng2), Tính từ: không khéo trong hoạt động...
  • Vụt

    Động từ: dùng roi, gậy đánh bằng động tác rất nhanh, mạnh, đập bóng, cầu bằng động tác...
  • Vứt

    Động từ: ném đi vì cho là không còn giá trị, không còn tác dụng, (khẩu ngữ) để bừa, để...
  • Vừa

    Tính từ: thuộc cỡ không lớn, nhưng không phải cỡ nhỏ, hoặc ở mức độ không cao, không nhiều,...
  • Vừng

    Danh từ: cây hoa màu trắng, quả có khía, khi chín tự nứt ra, hạt nhỏ màu đen hoặc trắng, chứa...
  • Vữa

    Danh từ: hỗn hợp chất kết dính của vôi, xi măng, thạch cao, v.v. với cát và nước để xây,...
  • Vững

    Tính từ: có khả năng giữ nguyên vị trí trên một mặt nền hoặc giữ nguyên tư thế, khó bị...
  • Vững vàng

    Tính từ: có khả năng đứng vững trước mọi thử thách, mọi tác động bất lợi từ bên ngoài...
  • Vựa

    Danh từ: nơi được quây kín để cất trữ thóc lúa, (phương ngữ) nơi cất chứa một số sản...
  • Vực

    Danh từ: chỗ nước sâu nhất ở sông, hồ hoặc biển., chỗ thung lũng sâu trong núi, hai bên có...
  • Xa xả

    (Ít dùng), xem sa sả
  • Xe hoả

    Danh từ: (từ cũ) xe lửa, đầu máy xe hoả
  • Xoà

    Động từ: buông xuống và toả ra trên một diện rộng, cành cây xoà xuống mặt nước
  • Xoàn

    Danh từ: (phương ngữ, từ cũ) kim cương, nhẫn hột xoàn
  • Xoàng

    Tính từ: (khẩu ngữ) thường, tầm thường, không có gì đáng nói, bị cảm xoàng, tay ấy chẳng...
  • Xoá

    Động từ: làm cho mất dấu vết trên bề mặt, gạch bỏ đi, làm cho mất hẳn đi, không còn tồn...
  • Xoáy

    Động từ: làm cho ăn sâu vào theo đường vòng tròn, làm cho nắp đậy xoay theo đường tròn để...
  • Xoã

    Động từ: buông thả xuống và xoè ra một cách tự nhiên, chim xoã cánh, tóc để xoã
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top