Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vụng trộm

Tính từ

lén lút, giấu giếm, không dám để cho người khác biết
cuộc tình duyên vụng trộm
làm một cách vụng trộm
Đồng nghĩa: vụng

Xem thêm các từ khác

  • Vụng về

    Tính từ tỏ ra vụng (nói khái quát) cử chỉ vụng về nói năng vụng về Trái nghĩa : khéo léo
  • Vụt một cái

    (Khẩu ngữ) thình lình và một cách rất nhanh (đã diễn ra sự biến đổi) vụt một cái đã biến đâu mất
  • Vừa lòng

    Động từ cảm thấy bằng lòng vì hợp với ý của mình làm vừa lòng cha mẹ \"Lời nói chẳng mất tiền mua, Liệu lời mà...
  • Vừa miệng

    Tính từ (thức ăn) có vị đúng mức, không nhạt quá, cũng không mặn quá hoặc ngọt quá nêm thêm chút gia vị cho vừa miệng
  • Vừa mắt

    Tính từ (Khẩu ngữ) ưng ý khi nhìn thấy chiếc áo trông rất vừa mắt
  • Vừa mồm

    Tính từ (Khẩu ngữ) không nhiều lời, quá lời vừa mồm thôi, kẻo mang vạ vào thân
  • Vừa mới

    Phụ từ ngay trước đây (hoặc trước đấy) không lâu nó vừa mới đi xong chuyện vừa mới đây, chứ lâu la gì
  • Vừa nãy

    (Khẩu ngữ) vừa mới rồi, ban nãy vừa nãy tôi nói lỡ lời, xin bác đừng giận
  • Vừa phải

    Tính từ ở mức thoả đáng, hợp lí quan tâm vừa phải giữ khoảng cách vừa phải
  • Vừa qua

    trước lúc nói một khoảng thời gian đại khái nào đó gần với thời điểm hiện tại mấy ngày vừa qua vừa qua phải nằm...
  • Vừa rồi

    vừa mới gần đây thôi tuần vừa rồi lần gặp vừa rồi, trông nó vẫn khoẻ Đồng nghĩa : mới rồi
  • Vừa vặn

    Tính từ vừa khớp, vừa đúng áo mặc vừa vặn số tiền còn vừa vặn để mua
  • Vừa ý

    Tính từ đúng với ý muốn, với yêu cầu của mình chọn mãi mới được cái áo vừa ý có mấy cũng không vừa ý Đồng nghĩa...
  • Vừa ăn cướp vừa la làng

    ví hành động của kẻ làm điều xằng bậy, nhưng lại kêu la ầm ĩ như chính mình là nạn nhân để hòng che đậy tội lỗi,...
  • Vừa đôi phải lứa

    (cặp trai gái, vợ chồng trẻ) cùng lứa tuổi và xứng đôi với nhau.
  • Vừa đấm vừa xoa

    ví thủ đoạn quỷ quyệt, vừa đe doạ, vừa phỉnh nịnh, dụ dỗ.
  • Vữa bata

    Danh từ vữa gồm vôi, xi măng, cát và nước.
  • Vững bền

    Tính từ như bền vững cơ nghiệp vững bền
  • Vững bụng

    Tính từ (Khẩu ngữ) như vững tâm .
  • Vững chãi

    Tính từ có khả năng chịu những tác động mạnh từ bên ngoài mà không lung lay, đổ ngã bức tường thành vững chãi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top