Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Virus

Danh từ

vi sinh vật nhỏ nhất, không thể nhìn thấy cả bằng kính hiển vi, phần lớn có thể gây bệnh
virus gây bệnh dại
Đồng nghĩa: siêu vi khuẩn, siêu vi trùng
chương trình được gắn thêm vào các chương trình máy tính khác, rất khó phát hiện, với mục đích phá hoại tổ chức dữ liệu và chương trình đang chạy trong bộ nhớ và có khả năng tự lây lan sang các chương trình khác rất nhanh.

Xem thêm các từ khác

  • Visa

    Danh từ dấu thị thực của cơ quan đại diện một nước ngoài đóng trên một hộ chiếu, cho phép người mang hộ chiếu được...
  • Vitamin

    Danh từ chất hữu cơ thường có trong thức ăn, hoa quả, cần thiết cho sự trao đổi chất và hoạt động bình thường của...
  • Viêm

    Danh từ hiện tượng tổn thương ở một bộ phận cơ thể, biểu hiện bằng triệu chứng sưng đỏ, gây nóng và đau viêm họng...
  • Viêm nhiễm

    viêm do nhiễm trùng viêm nhiễm đường hô hấp
  • Viên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 từ dùng để chỉ từng đơn vị những vật thường là nhỏ và tròn, được làm bằng cùng một chất...
  • Viên chức

    Danh từ người làm việc trong một cơ quan của nhà nước hay trong một tổ chức kinh doanh tư nhân thời trước viên chức sở...
  • Viên mãn

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) đầy đủ, trọn vẹn kết quả viên mãn mặt đầy vẻ viên mãn nụ cười viên mãn
  • Viên ngoại

    Danh từ (Từ cũ) chức quan nhỏ thuộc các bộ trong triều đình phong kiến. người giàu có nhưng không có chức tước gì trong...
  • Viên tịch

    Động từ (Trang trọng) chết (nói về các nhà sư) sư cụ đã viên tịch Đồng nghĩa : tịch
  • Viếng

    Động từ tỏ lòng thương tiếc người đã chết trước linh cữu hoặc trước mộ đi viếng mộ liệt sĩ vào lăng viếng Bác
  • Viếng thăm

    Động từ như thăm viếng \"Trải bao thỏ lặn, ác tà, ấy mồ vô chủ, ai mà viếng thăm!\" (TKiều)
  • Viết

    Mục lục 1 Động từ 1.1 vạch những đường nét tạo thành chữ 1.2 ghi ra nội dung muốn nói đã được sắp xếp bằng chữ...
  • Viết lách

    Động từ (Khẩu ngữ) viết (thường là viết văn; nói khái quát) việc viết lách gần đây chẳng viết lách được gì
  • Viết tay

    Động từ viết bằng bút, trên giấy; phân biệt với đánh máy, in tài liệu viết tay bản viết tay
  • Viển vông

    Tính từ không thiết thực, hết sức xa rời thực tế mơ ước viển vông toàn nói những chuyện viển vông Đồng nghĩa : hão...
  • Viễn chinh

    Động từ đi đánh nhau ở phương xa, ngoài bờ cõi nước mình đội quân viễn chinh
  • Viễn chí

    Danh từ cây nhỡ cùng họ với bồ hòn, rễ dùng làm thuốc.
  • Viễn cảnh

    Danh từ cảnh chụp ảnh hoặc quay phim được thể hiện ở cự li xa để có thể thu được hình ảnh trên một khung cảnh rộng;...
  • Viễn du

    Động từ đi chơi phương xa cuộc viễn du chuyến viễn du
  • Viễn dương

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (tàu thuyền) có khả năng đi được tới nơi biển xa và dài ngày 2 Phụ từ 2.1 (Khẩu ngữ) (làm việc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top