Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vong bản

Động từ

quên gốc rễ của mình, không nghĩ gì đến tổ tiên, nòi giống
loại người vong bản

Xem thêm các từ khác

  • Vong hồn

    Danh từ như vong linh khấu đầu trước vong hồn tổ tiên
  • Vong linh

    Danh từ linh hồn người đã chết nghiêng mình trước vong linh người đã khuất Đồng nghĩa : linh hồn, vong hồn
  • Vong mạng

    Tính từ (Khẩu ngữ) như bạt mạng bọn tàn quân chạy vong mạng vào rừng
  • Vong nhân

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) người đã chết (nói khái quát) ngày xá tội vong nhân
  • Vong ân

    Động từ quên ơn kẻ vong ân đồ vong ân bội nghĩa! Đồng nghĩa : vô ơn, bội ơn Trái nghĩa : hàm ân, hàm ơn
  • Voọc

    Danh từ loài linh trưởng có chân, tay và đuôi dài, lông nhiều màu sắc, có nhiều loài, sống chủ yếu trong rừng già.
  • Vu

    Động từ bịa ra rằng người khác đã làm điều xấu, việc xấu nào đó nhằm làm hại bị vu cho là ăn cắp vu xằng nhận...
  • Vu cáo

    Động từ bịa đặt chuyện xấu để buộc tội người nào đó bác bỏ lời vu cáo
  • Vu hồi

    Động từ (Ít dùng) vòng qua, đi vòng qua đường vu hồi đánh vòng lại đánh vu hồi
  • Vu khống

    Động từ bịa đặt chuyện xấu cho người khác để làm mất danh dự, mất uy tín bịa chuyện để vu khống
  • Vu oan

    Động từ vu cho người nào đó làm cho người ta bị oan bị vu oan cho là ăn cắp Đồng nghĩa : vu vạ
  • Vu oan giá hoạ

    vu oan nhằm gây tai hoạ cho người nào đó. Đồng nghĩa : vu vạ
  • Vu qui

    Động từ (Từ cũ, hoặc trtr) xem vu quy
  • Vu quy

    Động từ (Từ cũ, hoặc trtr) đi lấy chồng, về nhà chồng lễ vu quy
  • Vu vu

    Tính từ từ mô phỏng tiếng như tiếng gió thổi nhẹ qua lỗ hổng nhỏ tiếng sáo diều vu vu
  • Vu vơ

    Tính từ không có căn cứ, không nhằm mục đích gì cả thấy động, bắn vu vơ mấy phát hỏi một câu vu vơ lo sợ vu vơ
  • Vu vạ

    Động từ vu cho làm chuyện xấu nhằm gây tai hoạ vu vạ cho người vô tội Đồng nghĩa : vu oan, vu oan giá hoạ
  • Vua

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người đứng đầu nhà nước, thường lên cầm quyền bằng con đường kế vị 1.2 (Khẩu ngữ) nhà tư...
  • Vua chúa

    Danh từ (Từ cũ) người đứng đầu một nước thời phong kiến (nói khái quát) vua chúa nhà Nguyễn
  • Vua phá lưới

    Danh từ danh hiệu dành cho cầu thủ ghi được nhiều bàn thắng nhất trong một giải bóng đá lớn.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top