Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vuốt mắt

Động từ

vuốt cho mắt của người vừa mới chết nhắm hẳn lại; thường để biểu thị sự vĩnh biệt người thân thiết
chết không người vuốt mắt

Xem thêm các từ khác

  • Vuốt mặt không kịp

    (Khẩu ngữ) không kịp nói gì, không kịp làm gì cho đỡ xấu hổ, mà đành phải chịu nhục bị chửi đến vuốt mặt không...
  • Vuốt râu hùm

    ví việc làm dại dột, nguy hiểm, chọc tức người có sức mạnh, có uy quyền.
  • Vuốt ve

    Động từ vuốt nhẹ nhiều lần để tỏ tình cảm yêu thương, trìu mến người mẹ vuốt ve bàn tay con vuốt ve mái tóc óng...
  • Vuốt đuôi

    nói hoặc làm điều gì sau khi sự việc đã xong xuôi, tỏ ra mình cũng góp công sức vào hoặc để lấy lòng nói vuốt đuôi
  • Vài ba

    Danh từ (Khẩu ngữ) như vài nói vài ba câu chuyện đơn cử vài ba ví dụ
  • Vàng anh

    Danh từ chim thuộc bộ sẻ, to khoảng bằng chim sáo, lông màu vàng, hót hay. Đồng nghĩa : hoàng anh
  • Vàng bạc

    Danh từ vàng và bạc (nói khái quát); thường dùng để chỉ những thứ quý giá thì giờ là vàng bạc Đồng nghĩa : vàng ngọc
  • Vàng choé

    Tính từ có màu vàng tươi, trông loá mắt.
  • Vàng cốm

    Danh từ vàng ở dạng hạt, mảnh vụn.
  • Vàng hoa

    Danh từ vàng để đốt cúng cho người chết, có dán hình hoa bằng giấy kính.
  • Vàng hoe

    Tính từ có màu vàng nhạt, nhưng tươi và ánh lên tóc vàng hoe nắng sớm vàng hoe
  • Vàng hươm

    Tính từ có màu vàng tươi và đều, nhìn đẹp mắt nong kén vàng hươm Đồng nghĩa : vàng hườm
  • Vàng hồ

    Danh từ vàng để đốt cúng cho người chết. Đồng nghĩa : vàng vó
  • Vàng hực

    Tính từ có màu vàng đậm, tươi ánh lên mặt trời vàng hực, toả hơi nóng như nung
  • Vàng khè

    Tính từ có màu vàng sẫm, tối, không đẹp mắt nước chè bám vàng khè trên nền nhà
  • Vàng lá

    Danh từ vàng nguyên chất ở dạng lá mỏng. giấy giả hình vàng lá để đốt cho người chết.
  • Vàng lưới

    Danh từ bộ lưới gồm nhiều tấm, có phao, chì, dùng để đánh bắt cá và các hải sản khác.
  • Vàng lụi

    Danh từ bệnh virus hại lúa do một loại rầy xanh truyền bệnh, làm cho lá lúa vàng dần và khóm lúa lụi đi.
  • Vàng mã

    Danh từ vàng và mã, đồ làm bằng giấy để đốt cúng cho người chết theo tín ngưỡng dân gian (nói khái quát) đốt vàng...
  • Vàng mười

    Danh từ vàng nguyên chất nén vàng mười
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top