Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vua tôi

Danh từ

(Từ cũ) vua và bề tôi (nói khái quát)
vua tôi một lòng
đạo vua tôi

Xem thêm các từ khác

  • Vui

    ở trạng thái thấy thích thú của người đang gặp việc hợp nguyện vọng hoặc đang có điều làm cho hài lòng niềm vui vui...
  • Vui chân

    Tính từ cảm thấy thích thú khi đi nên cứ thế bước chân đi mà không chú ý đến đoạn đường và thời gian \"Dan tay ngõ...
  • Vui chơi

    Động từ hoạt động giải trí một cách vui vẻ, thoải mái (nói khái quát) được vui chơi thoả thích khu vui chơi giải trí
  • Vui lòng

    vui vẻ trong lòng làm vui lòng cha mẹ có chút quà mọn, mong cụ vui lòng nhận cho!
  • Vui miệng

    Tính từ cảm thấy thích thú khi nói chuyện hoặc khi ăn, uống, v.v. nên cứ tiếp diễn, kéo dài vui miệng hút liền hai điếu...
  • Vui mắt

    Tính từ có tác dụng làm cho thích thú khi nhìn những chiếc đèn nhấp nháy trông cũng vui mắt
  • Vui mừng

    rất vui vì được như mong muốn (nói khái quát) vui mừng trước thắng lợi rất vui mừng khi gặp lại bạn cũ
  • Vui nhộn

    Tính từ vui vẻ và ồn ào, có tác dụng làm cho mọi người cùng vui (nói khái quát) không khí vui nhộn ngày khai trường
  • Vui sướng

    Tính từ vui vẻ và sung sướng (nói khái quát) trong lòng vui sướng giọt nước mắt vui sướng
  • Vui tai

    Tính từ cảm thấy thích thú khi nghe âm thanh nghe rất vui tai
  • Vui thích

    Tính từ vui vẻ và thích thú vui thích vì được đi chơi
  • Vui thú

    Tính từ vui vẻ và hứng thú mệt mỏi chứ chẳng vui thú gì \"Anh ơi, anh ở lại nhà, Thôi đừng vui thú nguyệt hoa chơi bời.\"...
  • Vui tính

    Tính từ có tính luôn luôn vui vẻ, hay gây cười một người vui tính
  • Vui tươi

    Tính từ vui vẻ và tươi tắn nét mặt vui tươi Đồng nghĩa : tươi vui Trái nghĩa : u buồn, u sầu
  • Vui vầy

    Động từ vui cùng nhau trong cảnh đầm ấm, hoà thuận cá nước vui vầy \"Một nhà về đến quan nha, Đoàn viên vội mở tiệc...
  • Vui vẻ

    Tính từ có vẻ ngoài lộ rõ tâm trạng rất vui nét mặt vui vẻ vui vẻ nhận lời
  • Vui đâu chầu đấy

    (Khẩu ngữ) rất ham chơi, thấy chỗ nào vui là sà đến, bỏ bê công việc.
  • Vui đùa

    Động từ chơi đùa một cách vui vẻ, thoải mái bọn trẻ vui đùa ngoài sân
  • Vun

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho các vật rời dồn lại một chỗ thành đống 2 Tính từ 2.1 (Phương ngữ) đầy có ngọn Động...
  • Vun bón

    Động từ vun xới và chăm bón.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top