- Từ điển Việt - Việt
Vung phí
Động từ
(Ít dùng) như phung phí
- ăn tiêu vung phí
Xem thêm các từ khác
-
Vung tay quá trán
(Khẩu ngữ) ví việc tiêu tiền quá mức, quá khả năng của mình một cách không suy nghĩ. -
Vung thiên địa
(Khẩu ngữ) lung tung, không kể gì cả tức quá, chửi vung thiên địa -
Vung tàn tán
(Khẩu ngữ) lung tung, khắp các hướng bắn vung tàn tán -
Vung vãi
Động từ rơi ra, vãi ra một cách bừa bãi (nói khái quát) gạo vung vãi khắp nhà quần áo để vung vãi Đồng nghĩa : vung vít -
Vung vít
Tính từ lung tung, bừa bãi chi tiêu vung vít tức quá, nói vung vít Đồng nghĩa : vung vãi -
Vung vảy
Động từ (Phương ngữ) xem vung vẩy -
Vuông
Mục lục 1 Tính từ 1.1 có bề mặt là một hình giống như hình vuông 1.2 từ dùng ghép sau danh từ tên đơn vị đo độ dài... -
Vuông góc
Tính từ làm thành một góc vuông. Đồng nghĩa : thẳng góc -
Vuông tre
Danh từ hàng rào tre xanh trồng xung quanh một miếng đất tương đối vuông vắn. -
Vuông tròn
Tính từ (Từ cũ, Văn chương) tốt đẹp về mọi mặt (thường nói về việc sinh đẻ hay việc tình duyên) \"Trăm năm tính cuộc... -
Vuông vắn
Tính từ vuông và trông đẹp mắt (nói khái quát) nhà cửa san sát, vuông vắn những thửa ruộng vuông vắn như bàn cờ có đường... -
Vuông vức
Tính từ vuông, có góc cạnh đâu ra đấy căn phòng vuông vức tường xây vuông vức -
Vuốt
Mục lục 1 Danh từ 1.1 móng nhọn, sắc và cong của một số loài vật như hổ, báo 2 Động từ 2.1 áp lòng bàn tay lên vật... -
Vuốt mắt
Động từ vuốt cho mắt của người vừa mới chết nhắm hẳn lại; thường để biểu thị sự vĩnh biệt người thân thiết... -
Vuốt mặt không kịp
(Khẩu ngữ) không kịp nói gì, không kịp làm gì cho đỡ xấu hổ, mà đành phải chịu nhục bị chửi đến vuốt mặt không... -
Vuốt râu hùm
ví việc làm dại dột, nguy hiểm, chọc tức người có sức mạnh, có uy quyền. -
Vuốt ve
Động từ vuốt nhẹ nhiều lần để tỏ tình cảm yêu thương, trìu mến người mẹ vuốt ve bàn tay con vuốt ve mái tóc óng... -
Vuốt đuôi
nói hoặc làm điều gì sau khi sự việc đã xong xuôi, tỏ ra mình cũng góp công sức vào hoặc để lấy lòng nói vuốt đuôi -
Vài ba
Danh từ (Khẩu ngữ) như vài nói vài ba câu chuyện đơn cử vài ba ví dụ -
Vàng anh
Danh từ chim thuộc bộ sẻ, to khoảng bằng chim sáo, lông màu vàng, hót hay. Đồng nghĩa : hoàng anh
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.