Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xì xồ

Mục lục

Động từ

(Khẩu ngữ) nói bằng thứ tiếng xa lạ (thường của người Âu), nghe không hiểu được
mấy người ngoại quốc đang xì xồ với nhau

Tính từ

(Khẩu ngữ) từ mô phỏng tiếng nói chuyện của một số người nước ngoài (thường của người Âu), nghe không hiểu được
nói tiếng Tây xì xồ

Xem thêm các từ khác

  • Xì xục

    Động từ (Phương ngữ) trằn trọc, lăn qua lăn lại mất ngủ, xì xục cả đêm
  • Xì xụp

    Tính từ từ mô phỏng tiếng như tiếng húp mạnh liên tiếp húp cháo xì xụp ăn uống xì xụp
  • Xìa

    Động từ (Phương ngữ) xem chìa
  • Xình xịch

    Tính từ từ mô phỏng tiếng trầm và đều đều phát ra liên tục như tiếng của máy nổ máy chạy xình xịch đoàn tàu xình...
  • Xìu

    Tính từ (Ít dùng) mềm, xẹp hẳn xuống, không còn căng và cứng nữa lốp xe bị xìu chân tay yếu xìu (Khẩu ngữ) tỏ vẻ...
  • Xí bệt

    Danh từ (Khẩu ngữ) thiết bị vệ sinh có bệ cao để có thể đặt mông ngồi bệt khi đi đại tiện.
  • Xí nghiệp

    Danh từ cơ sở sản xuất, kinh doanh tương đối lớn, có nhà xưởng và trang thiết bị cần thiết xí nghiệp may xí nghiệp...
  • Xí xa xí xớn

    Động từ (Thông tục) tỏ ra rất xí xớn.
  • Xí xoá

    Động từ (Khẩu ngữ) bỏ qua, coi như không hề có gì, không hề xảy ra điều gì trong quan hệ với nhau cười xí xoá xí xoá...
  • Xí xổm

    Danh từ (Khẩu ngữ) thiết bị vệ sinh có bệ sát với mặt nền, phải ngồi xổm khi đi đại tiện.
  • Xí xớn

    Động từ (Thông tục) có những cử chỉ, hành vi tỏ ra không được đứng đắn (hàm ý chê) đừng có xí xớn xí xớn với...
  • Xích

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 dây kim loại gồm nhiều vòng, nhiều khúc giống nhau, móc nối liên tiếp với nhau 2 Động từ 2.1 buộc,...
  • Xích lô

    Danh từ xe ba bánh do người đạp, dùng để chuyên chở người hoặc hàng hoá đạp xích lô gọi xích lô đi chơi phố
  • Xích mích

    Mục lục 1 Động từ 1.1 có va chạm lặt vặt trong quan hệ với nhau 2 Danh từ 2.1 điều va chạm, sự không hoà thuận trong quan...
  • Xích thằng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) sợi chỉ đỏ; dùng để chỉ duyên vợ chồng, trong điển tích về Nguyệt Lão \"Cạn lời, khách...
  • Xích thố

    Danh từ ngựa lông đỏ thắm, được coi là ngựa quý.
  • Xích vệ

    Danh từ lực lượng vũ trang của đảng cộng sản ở địa phương trong thời kì đầu cách mạng đội xích vệ
  • Xích xiềng

    Danh từ như xiềng xích đập tan xích xiềng thực dân
  • Xích đu

    Danh từ ghế để ngả lưng, có thể chuyển động qua lại sau trước một cách nhịp nhàng bằng động tác lắc nhẹ của cơ...
  • Xích đông

    Danh từ đồ dùng để đặt đồ vật, gồm một tấm ván bắc trên các chân đỡ, đóng cố định trên tường.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top