Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xích thằng

Danh từ

(Từ cũ, Văn chương) sợi chỉ đỏ; dùng để chỉ duyên vợ chồng, trong điển tích về Nguyệt Lão
"Cạn lời, khách mới thưa rằng, Buộc chân, thôi cũng xích thằng nhiệm trao." (TKiều)
Đồng nghĩa: tơ hồng

Xem thêm các từ khác

  • Xích thố

    Danh từ ngựa lông đỏ thắm, được coi là ngựa quý.
  • Xích vệ

    Danh từ lực lượng vũ trang của đảng cộng sản ở địa phương trong thời kì đầu cách mạng đội xích vệ
  • Xích xiềng

    Danh từ như xiềng xích đập tan xích xiềng thực dân
  • Xích đu

    Danh từ ghế để ngả lưng, có thể chuyển động qua lại sau trước một cách nhịp nhàng bằng động tác lắc nhẹ của cơ...
  • Xích đông

    Danh từ đồ dùng để đặt đồ vật, gồm một tấm ván bắc trên các chân đỡ, đóng cố định trên tường.
  • Xích đạo

    Danh từ đường tưởng tượng vòng quanh Trái Đất, nằm trong mặt phẳng đi qua tâm và vuông góc với trục của Trái Đất,...
  • Xích đới

    Danh từ đới ở ngay hai bên đường xích đạo, có khí hậu nóng đều, mưa nhiều, sinh vật phát triển quanh năm.
  • Xít

    Động từ (Phương ngữ) xem xích (ngồi xích lại).
  • Xíu mại

    Danh từ món ăn làm bằng thịt băm hấp chín.
  • Xó xỉnh

    Danh từ (Khẩu ngữ) nơi chật hẹp, tối tăm, ít người biết đến (nói khái quát) chui rúc trong các xó xỉnh tìm khắp mọi...
  • Xóc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 lắc, hất cho vật đựng bên trong bị xáo trộn lên 1.2 (xe cộ) bị nẩy lên do đi trên đường gồ...
  • Xóc xách

    Tính từ từ mô tả tiếng phát ra như tiếng vật cứng nhỏ va chạm vào nhau khi bị lắc, bị xáo trộn trong túi xóc xách mấy...
  • Xóc đĩa

    Danh từ lối chơi cờ bạc dùng bốn đồng tiền xóc mạnh trong một cái đĩa úp kín, ai đoán trúng có mấy đồng sấp mấy...
  • Xói lở

    Động từ (hiện tượng nước) xói vào làm sụt lở đất đá trận mưa lớn gây xói lở đất đá
  • Xói mòn

    Động từ (hiện tượng) làm huỷ hoại dần dần lớp đất đá trên mặt đất do tác dụng của dòng nước chảy, của sức...
  • Xóm giềng

    Danh từ những người hàng xóm (nói khái quát) bà con xóm giềng
  • Xóm liều

    Danh từ (Khẩu ngữ) xóm tập trung nhiều đối tượng bất hảo và người ngụ cư trái phép, thường là nơi phát sinh nhiều...
  • Xóm làng

    Danh từ như làng xóm xóm làng yên tĩnh
  • Xóm thôn

    Danh từ (Ít dùng) như làng xóm .
  • Xóp xọp

    Tính từ như xọp (nhưng nghĩa mạnh hơn) người xóp xọp
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top