- Từ điển Việt - Việt
Xích mích
Mục lục |
Động từ
có va chạm lặt vặt trong quan hệ với nhau
- anh em xích mích với nhau
- Đồng nghĩa: chếch mếch
Danh từ
điều va chạm, sự không hoà thuận trong quan hệ với nhau
- hai nhà có xích mích với nhau
- nảy sinh xích mích
Xem thêm các từ khác
-
Xích thằng
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) sợi chỉ đỏ; dùng để chỉ duyên vợ chồng, trong điển tích về Nguyệt Lão \"Cạn lời, khách... -
Xích thố
Danh từ ngựa lông đỏ thắm, được coi là ngựa quý. -
Xích vệ
Danh từ lực lượng vũ trang của đảng cộng sản ở địa phương trong thời kì đầu cách mạng đội xích vệ -
Xích xiềng
Danh từ như xiềng xích đập tan xích xiềng thực dân -
Xích đu
Danh từ ghế để ngả lưng, có thể chuyển động qua lại sau trước một cách nhịp nhàng bằng động tác lắc nhẹ của cơ... -
Xích đông
Danh từ đồ dùng để đặt đồ vật, gồm một tấm ván bắc trên các chân đỡ, đóng cố định trên tường. -
Xích đạo
Danh từ đường tưởng tượng vòng quanh Trái Đất, nằm trong mặt phẳng đi qua tâm và vuông góc với trục của Trái Đất,... -
Xích đới
Danh từ đới ở ngay hai bên đường xích đạo, có khí hậu nóng đều, mưa nhiều, sinh vật phát triển quanh năm. -
Xít
Động từ (Phương ngữ) xem xích (ngồi xích lại). -
Xíu mại
Danh từ món ăn làm bằng thịt băm hấp chín. -
Xó xỉnh
Danh từ (Khẩu ngữ) nơi chật hẹp, tối tăm, ít người biết đến (nói khái quát) chui rúc trong các xó xỉnh tìm khắp mọi... -
Xóc
Mục lục 1 Động từ 1.1 lắc, hất cho vật đựng bên trong bị xáo trộn lên 1.2 (xe cộ) bị nẩy lên do đi trên đường gồ... -
Xóc xách
Tính từ từ mô tả tiếng phát ra như tiếng vật cứng nhỏ va chạm vào nhau khi bị lắc, bị xáo trộn trong túi xóc xách mấy... -
Xóc đĩa
Danh từ lối chơi cờ bạc dùng bốn đồng tiền xóc mạnh trong một cái đĩa úp kín, ai đoán trúng có mấy đồng sấp mấy... -
Xói lở
Động từ (hiện tượng nước) xói vào làm sụt lở đất đá trận mưa lớn gây xói lở đất đá -
Xói mòn
Động từ (hiện tượng) làm huỷ hoại dần dần lớp đất đá trên mặt đất do tác dụng của dòng nước chảy, của sức... -
Xóm giềng
Danh từ những người hàng xóm (nói khái quát) bà con xóm giềng -
Xóm liều
Danh từ (Khẩu ngữ) xóm tập trung nhiều đối tượng bất hảo và người ngụ cư trái phép, thường là nơi phát sinh nhiều... -
Xóm làng
Danh từ như làng xóm xóm làng yên tĩnh -
Xóm thôn
Danh từ (Ít dùng) như làng xóm .
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.