Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xóm liều

Danh từ

(Khẩu ngữ) xóm tập trung nhiều đối tượng bất hảo và người ngụ cư trái phép, thường là nơi phát sinh nhiều tệ nạn xã hội phức tạp
dân xóm liều
giải toả các xóm liều

Xem thêm các từ khác

  • Xóm làng

    Danh từ như làng xóm xóm làng yên tĩnh
  • Xóm thôn

    Danh từ (Ít dùng) như làng xóm .
  • Xóp xọp

    Tính từ như xọp (nhưng nghĩa mạnh hơn) người xóp xọp
  • Xót

    có cảm giác đau rát như khi vết thương bị xát muối mắt đau nên tra thuốc vào thấy xót thương thấm thía xót con của đau...
  • Xót ruột

    Mục lục 1 Động từ 1.1 cảm thấy nóng và khó chịu trong ruột vì thiếu chất nước, chất tươi mát 1.2 đau đớn trong lòng...
  • Xót thương

    Động từ (Văn chương) như thương xót xót thương cho thân phận
  • Xót xa

    Tính từ thương tiếc rất sâu sắc, khó nguôi xót xa trong lòng \"Khi tỉnh rượu, lúc tàn canh, Giật mình, mình lại thương mình...
  • Xô-đa

    Danh từ xem soda
  • Xô bát xô đũa

    (Khẩu ngữ) ví chuyện cãi cọ, xích mích giữa hai vợ chồng chỉ là chuyện thường ngày, không có gì to tát, quan trọng.
  • Xô bồ

    Tính từ (Ít dùng) lẫn lộn các thứ khác nhau về chất lượng, không phân biệt tốt, xấu bán xô bồ, không phân loại không...
  • Xô viết

    Danh từ hình thức tổ chức chính quyền chuyên chính vô sản, bắt nguồn trong phong trào cách mạng 1905-1907 ở Nga xây dựng...
  • Xô xát

    Động từ cãi cọ và xung đột với nhau xảy ra xô xát hai bên xô xát nhau
  • Xô đẩy

    Động từ xô nhau, đẩy nhau (nói khái quát) đi lần lượt, không chen lấn, xô đẩy dồn vào, đẩy vào một cảnh ngộ thường...
  • Xôi gấc

    Danh từ xôi nấu trộn với ruột gấc, màu đỏ, vị hơi ngọt ăn mày đòi xôi gấc (tng)
  • Xôi hỏng bỏng không

    hỏng cả, không được việc gì.
  • Xôi lúa

    Danh từ như xôi xéo .
  • Xôi ngô

    Danh từ xôi nấu trộn với ngô nếp, thường rắc thêm đậu xanh chín giã nhỏ.
  • Xôi thịt

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Khẩu ngữ) xôi và thịt (nói khái quát); dùng để chỉ tệ ăn uống, chè chén trong các dịp...
  • Xôi vò

    Danh từ xôi nấu rồi trộn đều với đậu xanh chín giã nhỏ.
  • Xôi xéo

    Danh từ xôi nấu trộn với đậu xanh chín giã nhỏ, có hành mỡ. Đồng nghĩa : xôi lúa
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top