Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xôi vò

Danh từ

xôi nấu rồi trộn đều với đậu xanh chín giã nhỏ.

Xem thêm các từ khác

  • Xôi xéo

    Danh từ xôi nấu trộn với đậu xanh chín giã nhỏ, có hành mỡ. Đồng nghĩa : xôi lúa
  • Xôm trò

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) rôm rả, có nhiều trò vui ngày hội rất xôm trò chỗ nào có ổng cũng xôm trò
  • Xôm tụ

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) đông vui, rôm rả ngồi vô cho xôm tụ
  • Xôm xốp

    Tính từ hơi xốp đám bông xôm xốp
  • Xôn xang

    Tính từ (Ít dùng) như xốn xang (ng1) lòng dạ xôn xang
  • Xôn xao

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ gợi tả những âm thanh, tiếng động rộn lên từ nhiều phía xen lẫn nhau 2 Động từ 2.1 rộn lên...
  • Xông hơi

    Động từ sử dụng hơi khí hoặc hơi nước để tẩy trùng quần áo, nhà cao tầng, v.v..
  • Xông nhà

    Động từ (Ít dùng) như xông đất .
  • Xông pha

    Động từ dấn thân vào nơi gian nguy, khó khăn, khồng hề quản ngại xông pha trận mạc \"Xông pha gió bãi trăng ngàn, Tên reo...
  • Xông xáo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 xông vào bất cứ đâu, bất chấp khó khăn nguy hiểm 2 Tính từ 2.1 hăng hái trong mọi hoạt động,...
  • Xông xênh

    Tính từ (Khẩu ngữ) có nhiều tiền và có thể chi tiêu thoải mái, không bị gò bó, hạn chế tiền bạc xông xênh tiêu xông...
  • Xông đất

    Động từ đến nhà người khác đầu tiên trong ngày mồng một tết Nguyên Đán, có tác dụng sẽ mang lại điều tốt lành...
  • Xù xì

    Tính từ có nhiều nốt nhỏ không đều nổi trên bề mặt, khiến cho khi sờ vào thấy không mịn vỏ cây xù xì da tay xù xì...
  • Xùng xình

    Tính từ (Phương ngữ) thùng thình \"Xùng xình áo lụa mới may, Hôm qua thấy bận, bữa nay mất rồi?\" (Cdao)
  • Xú uế

    Tính từ hôi thối mùi xú uế xông nồng nặc
  • Xúc

    Động từ lấy vật rời ra bằng dụng cụ có lòng trũng xúc cơm dùng xẻng xúc than ghét như xúc đất đổ đi (kng) bắt tôm...
  • Xúc cảm

    như cảm xúc dễ xúc cảm mối xúc cảm
  • Xúc giác

    Danh từ cảm giác về hình thể, trạng thái bên ngoài của sự vật, về nóng lạnh, về đau đớn, v.v. thu nhận được do những...
  • Xúc phạm

    Động từ động chạm đến, làm tổn thương đến cái cao quý, thiêng liêng cần phải giữ gìn xúc phạm đến danh dự buông...
  • Xúc tiến

    Động từ làm cho tiến triển nhanh hơn xúc tiến hợp tác buôn bán việc điều tra đang được xúc tiến Đồng nghĩa : thúc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top