Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xôm trò

Tính từ

(Phương ngữ, Khẩu ngữ) rôm rả, có nhiều trò vui
ngày hội rất xôm trò
chỗ nào có ổng cũng xôm trò

Xem thêm các từ khác

  • Xôm tụ

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) đông vui, rôm rả ngồi vô cho xôm tụ
  • Xôm xốp

    Tính từ hơi xốp đám bông xôm xốp
  • Xôn xang

    Tính từ (Ít dùng) như xốn xang (ng1) lòng dạ xôn xang
  • Xôn xao

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ gợi tả những âm thanh, tiếng động rộn lên từ nhiều phía xen lẫn nhau 2 Động từ 2.1 rộn lên...
  • Xông hơi

    Động từ sử dụng hơi khí hoặc hơi nước để tẩy trùng quần áo, nhà cao tầng, v.v..
  • Xông nhà

    Động từ (Ít dùng) như xông đất .
  • Xông pha

    Động từ dấn thân vào nơi gian nguy, khó khăn, khồng hề quản ngại xông pha trận mạc \"Xông pha gió bãi trăng ngàn, Tên reo...
  • Xông xáo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 xông vào bất cứ đâu, bất chấp khó khăn nguy hiểm 2 Tính từ 2.1 hăng hái trong mọi hoạt động,...
  • Xông xênh

    Tính từ (Khẩu ngữ) có nhiều tiền và có thể chi tiêu thoải mái, không bị gò bó, hạn chế tiền bạc xông xênh tiêu xông...
  • Xông đất

    Động từ đến nhà người khác đầu tiên trong ngày mồng một tết Nguyên Đán, có tác dụng sẽ mang lại điều tốt lành...
  • Xù xì

    Tính từ có nhiều nốt nhỏ không đều nổi trên bề mặt, khiến cho khi sờ vào thấy không mịn vỏ cây xù xì da tay xù xì...
  • Xùng xình

    Tính từ (Phương ngữ) thùng thình \"Xùng xình áo lụa mới may, Hôm qua thấy bận, bữa nay mất rồi?\" (Cdao)
  • Xú uế

    Tính từ hôi thối mùi xú uế xông nồng nặc
  • Xúc

    Động từ lấy vật rời ra bằng dụng cụ có lòng trũng xúc cơm dùng xẻng xúc than ghét như xúc đất đổ đi (kng) bắt tôm...
  • Xúc cảm

    như cảm xúc dễ xúc cảm mối xúc cảm
  • Xúc giác

    Danh từ cảm giác về hình thể, trạng thái bên ngoài của sự vật, về nóng lạnh, về đau đớn, v.v. thu nhận được do những...
  • Xúc phạm

    Động từ động chạm đến, làm tổn thương đến cái cao quý, thiêng liêng cần phải giữ gìn xúc phạm đến danh dự buông...
  • Xúc tiến

    Động từ làm cho tiến triển nhanh hơn xúc tiến hợp tác buôn bán việc điều tra đang được xúc tiến Đồng nghĩa : thúc...
  • Xúc tu

    Danh từ cơ quan cảm giác không phân đốt hay dạng sợi ở phần đầu của một số động vật bậc thấp (như thuỷ tức, giun,...
  • Xúc tác

    Động từ gây nên phản ứng hoá học bằng lượng nhỏ của một chất còn nguyên sau phản ứng chất xúc tác men xúc tác
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top