Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xù xì

Tính từ

có nhiều nốt nhỏ không đều nổi trên bề mặt, khiến cho khi sờ vào thấy không mịn
vỏ cây xù xì
da tay xù xì
Đồng nghĩa: sần sùi
Trái nghĩa: nhẵn, nhẵn nhụi

Xem thêm các từ khác

  • Xùng xình

    Tính từ (Phương ngữ) thùng thình \"Xùng xình áo lụa mới may, Hôm qua thấy bận, bữa nay mất rồi?\" (Cdao)
  • Xú uế

    Tính từ hôi thối mùi xú uế xông nồng nặc
  • Xúc

    Động từ lấy vật rời ra bằng dụng cụ có lòng trũng xúc cơm dùng xẻng xúc than ghét như xúc đất đổ đi (kng) bắt tôm...
  • Xúc cảm

    như cảm xúc dễ xúc cảm mối xúc cảm
  • Xúc giác

    Danh từ cảm giác về hình thể, trạng thái bên ngoài của sự vật, về nóng lạnh, về đau đớn, v.v. thu nhận được do những...
  • Xúc phạm

    Động từ động chạm đến, làm tổn thương đến cái cao quý, thiêng liêng cần phải giữ gìn xúc phạm đến danh dự buông...
  • Xúc tiến

    Động từ làm cho tiến triển nhanh hơn xúc tiến hợp tác buôn bán việc điều tra đang được xúc tiến Đồng nghĩa : thúc...
  • Xúc tu

    Danh từ cơ quan cảm giác không phân đốt hay dạng sợi ở phần đầu của một số động vật bậc thấp (như thuỷ tức, giun,...
  • Xúc tác

    Động từ gây nên phản ứng hoá học bằng lượng nhỏ của một chất còn nguyên sau phản ứng chất xúc tác men xúc tác
  • Xúc xiểm

    Động từ đặt điều xúi giục người này làm hại hoặc gây mâu thuẫn, xích mích với người khác xúc xiểm người chồng...
  • Xúc xích

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 món ăn làm bằng ruột lợn nhồi thịt xay nhỏ rồi hun khói và luộc nhỏ lửa 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ)...
  • Xúc động

    Mục lục 1 Động từ 1.1 rung động mạnh mẽ trong lòng và trong thời gian tương đối ngắn, nhiều khi làm tê liệt nhận thức...
  • Xúi quẩy

    Tính từ (Khẩu ngữ) không may mắn, không gặp may gặp chuyện xúi quẩy Đồng nghĩa : đen đủi, xui, xui xẻo Trái nghĩa : may...
  • Xúm

    Động từ tụ tập nhau lại quanh một điểm cả nhà xúm lại hỏi han bọn trẻ xúm quanh bà nghe kể chuyện Đồng nghĩa : túm,...
  • Xúm xít

    Động từ xúm lại rất đông bọn trẻ xúm xít quanh chiếc xe đạp mới xúm xít lại hỏi chuyện
  • Xúm đen xúm đỏ

    (Khẩu ngữ) xúm lại thành đám rất đông, chen chúc nhau (hàm ý coi thường). Đồng nghĩa : xúm đông xúm đỏ
  • Xúm đông xúm đỏ

    (Khẩu ngữ) như xúm đen xúm đỏ .
  • Xúng xa xúng xính

    Tính từ như xúng xính (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Xúp

    Danh từ món ăn lỏng kiểu Âu, nấu bằng thịt hoặc cá với rau, đậu, có thêm gia vị, thường dùng làm món khai vị món xúp...
  • Xút

    Danh từ chất rắn dễ hút ẩm, dễ tan trong nước, có tính base mạnh, là một trong các hoá chất cơ bản dùng trong công nghiệp...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top