Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xúc xiểm

Động từ

đặt điều xúi giục người này làm hại hoặc gây mâu thuẫn, xích mích với người khác
xúc xiểm người chồng bỏ vợ
nghe lời xúc xiểm
Đồng nghĩa: xui xiểm

Xem thêm các từ khác

  • Xúc xích

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 món ăn làm bằng ruột lợn nhồi thịt xay nhỏ rồi hun khói và luộc nhỏ lửa 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ)...
  • Xúc động

    Mục lục 1 Động từ 1.1 rung động mạnh mẽ trong lòng và trong thời gian tương đối ngắn, nhiều khi làm tê liệt nhận thức...
  • Xúi quẩy

    Tính từ (Khẩu ngữ) không may mắn, không gặp may gặp chuyện xúi quẩy Đồng nghĩa : đen đủi, xui, xui xẻo Trái nghĩa : may...
  • Xúm

    Động từ tụ tập nhau lại quanh một điểm cả nhà xúm lại hỏi han bọn trẻ xúm quanh bà nghe kể chuyện Đồng nghĩa : túm,...
  • Xúm xít

    Động từ xúm lại rất đông bọn trẻ xúm xít quanh chiếc xe đạp mới xúm xít lại hỏi chuyện
  • Xúm đen xúm đỏ

    (Khẩu ngữ) xúm lại thành đám rất đông, chen chúc nhau (hàm ý coi thường). Đồng nghĩa : xúm đông xúm đỏ
  • Xúm đông xúm đỏ

    (Khẩu ngữ) như xúm đen xúm đỏ .
  • Xúng xa xúng xính

    Tính từ như xúng xính (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Xúp

    Danh từ món ăn lỏng kiểu Âu, nấu bằng thịt hoặc cá với rau, đậu, có thêm gia vị, thường dùng làm món khai vị món xúp...
  • Xút

    Danh từ chất rắn dễ hút ẩm, dễ tan trong nước, có tính base mạnh, là một trong các hoá chất cơ bản dùng trong công nghiệp...
  • Xăm xúi

    Phụ từ từ gợi tả dáng đi vội vàng, mải miết, không để ý đến xung quanh đi xăm xúi một mạch
  • Xăm xắn

    Tính từ nhanh nhảu (trong công việc) xăm xắn thu dọn nhà cửa xăm xắn đi trước dẫn đường
  • Xăng văng

    Tính từ (Phương ngữ) vội vã và tất tả chạy xăng văng hết chỗ nọ tới chỗ kia
  • Xăng xái

    Tính từ tỏ ra nhanh nhảu xăng xái dẫn đường bước đi xăng xái Đồng nghĩa : te tái
  • Xăng xít

    Tính từ (Ít dùng) như lăng xăng chạy xăng xít
  • Xăng đan

    Danh từ dép da có quai hậu.
  • Xơ cua

    Tính từ (Khẩu ngữ) có sẵn để thay thế khi cần thiết xe có lốp xơ cua Đồng nghĩa : dự phòng
  • Xơ cứng

    Tính từ (hiện tượng tế bào) cứng lại do thoái hoá, làm mất chức năng xơ cứng động mạch cứng nhắc, trì trệ, không...
  • Xơ gan

    Danh từ bệnh làm cho các tế bào gan bị phá huỷ dần và mô liên kết (có nhiều xơ) tăng nhiều.
  • Xơ hoá

    Động từ (hiện tượng) có các mô trở nên cứng và mất chức năng xơ hoá phổi buồng trứng bị xơ hoá
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top