Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xả láng

Động từ

(Khẩu ngữ) tự buông thả trong sinh hoạt không chút tự kiềm chế, để cho được hoàn toàn tự do, thoải mái
vui chơi xả láng

Xem thêm các từ khác

  • Xả thân

    Mục lục 1 Động từ 1.1 hi sinh thân mình vì việc nghĩa 1.2 (Khẩu ngữ) uỷ ban nhân dân xã (nói tắt) 1.3 (Từ cũ) chức vị...
  • Xả đông

    Động từ làm cho thực phẩm không còn ở trạng thái bị đông cứng (do được bảo quản ở nhiệt độ thấp) xả đông thực...
  • Xảo ngôn

    Danh từ (Ít dùng) lời nói khéo, nhưng giả dối dùng xảo ngôn để lừa người
  • Xảo quyệt

    Tính từ dối trá, lừa lọc một cách quỷ quyệt, khó lường mưu mô xảo quyệt thủ đoạn xảo quyệt Đồng nghĩa : giảo...
  • Xảo thuật

    Danh từ cách thức khéo léo, tinh xảo bộ phim sử dụng nhiều xảo thuật Đồng nghĩa : kĩ xảo
  • Xảo trá

    Tính từ dối trá, lừa lọc một cách khôn khéo, tinh vi thủ đoạn xảo trá tâm địa xảo trá Đồng nghĩa : gian giảo, gian...
  • Xấc láo

    Tính từ tỏ ra vô lễ, không còn coi người khác ra gì đứa trẻ xấc láo Đồng nghĩa : cà xốc
  • Xấc xược

    Tính từ tỏ ra vô lễ, khinh thường, xúc phạm người trên thái độ xấc xược ăn nói xấc xược
  • Xấp xoã

    Tính từ (tóc) ở trạng thái xoã ra và bồng bềnh một cách tự nhiên tóc bay xấp xoã
  • Xấp xỉ

    Tính từ gần như ngang bằng nhau, hơn kém nhau không đáng kể hai đứa cao xấp xỉ nhau \"Phong lưu rất mực hồng quần, Xuân...
  • Xất bất xang bang

    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) lao đao, khốn đốn, không còn biết phải xoay xở thế nào nữa chạy xất bất xang bang
  • Xấu bụng

    Tính từ có tâm địa xấu, hay làm hại người khác kẻ xấu bụng
  • Xấu chàng hổ ai

    ví trường hợp người thân làm việc xấu thì bản thân mình cũng bị mang tiếng lây và cảm thấy đáng hổ thẹn.
  • Xấu chơi

    Tính từ (Khẩu ngữ) không tốt trong cách ăn ở, đối xử với nhau xấu chơi nên bị bạn bè tẩy chay
  • Xấu hổ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 cảm thấy hổ thẹn khi thấy mình có lỗi hoặc kém cỏi trước người khác 1.2 ngượng ngùng, e thẹn...
  • Xấu số

    Tính từ (Khẩu ngữ) có số phận không may đứa trẻ xấu số, mồ côi cả cha lẫn mẹ Trái nghĩa : tốt số bị chết một...
  • Xấu tính

    Tính từ (Khẩu ngữ) có tính hay cáu gắt, không muốn gần gũi, giúp đỡ người khác thằng cha rất xấu tính con người xấu...
  • Xấu xa

    Tính từ có đạo đức kém, đến mức tồi tệ, đáng khinh bỉ ý nghĩ xấu xa làm điều xấu xa \"(...) Ong qua bướm lại đã...
  • Xấu xí

    Tính từ có hình thức khó coi, đến mức không ai muốn nhìn bộ quần áo xấu xí mặt mũi xấu xí chữ viết xấu xí, nguệch...
  • Xấu đói

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như háu đói có tính xấu đói
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top