Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xếp xó

Động từ

(Khẩu ngữ) xếp vào một góc nào đó, không nhìn ngó gì đến vì không còn tác dụng nữa
xe hỏng nên đành xếp xó

Xem thêm các từ khác

  • Xếp đặt

    Động từ sắp xếp theo ý định của mình đồ đạc xếp đặt ngăn nắp xếp đặt công việc Đồng nghĩa : sắp đặt
  • Xếp ải

    Động từ xếp đất đã cày hoặc cuốc thành luống cho chóng khô ải.
  • Xềm xệp

    Phụ từ (Khẩu ngữ) (ngồi, nằm) xệp xuống một chỗ trong thời gian tương đối lâu gà mái nằm xềm xệp trong ổ
  • Xềnh xoàng

    Tính từ xem xuềnh xoàng
  • Xềnh xệch

    Phụ từ từ gợi tả dáng điệu lôi, kéo lết mạnh trên mặt đất một cách không thương tiếc, không giữ gìn lôi bao gạo...
  • Xệch xạc

    Tính từ lệch, biến dạng đi (nói khái quát) hàng quán xệch xạc miệng mếu đến xệch xạc Đồng nghĩa : xệch, xuệch xoạc
  • Xỉ vả

    Động từ mắng nhiếc thậm tệ, làm cho phải xấu hổ, nhục nhã nặng lời xỉ vả tự xỉ vả mình
  • Xỉa xói

    Động từ xỉa liên tiếp vào mặt người khác để mắng chửi xỉa xói vào mặt nhau mà chửi
  • Xọp

    Tính từ gầy đến mức như người teo nhỏ hẳn đi gầy xọp bị ốm, người xọp hẳn đi Đồng nghĩa : tọp
  • Xỏ chân lỗ mũi

    (Khẩu ngữ) ví thái độ được tin yêu, chiều chuộng quá thì sinh nhờn mà sai khiến, hạch sách đủ điều.
  • Xỏ lá

    Tính từ có tính hay lừa gạt người một cách tai quái, đểu giả, dưới cái vẻ bề ngoài tử tế đồ xỏ lá!
  • Xỏ lá ba que

    như ba que xỏ lá .
  • Xỏ ngọt

    Động từ (Khẩu ngữ) nói xỏ một cách nhẹ nhàng, nhưng thấm thía xỏ ngọt một câu
  • Xỏ xiên

    Động từ nói xỏ một cách bóng gió để tỏ thái độ khinh miệt, đả kích (nói khái quát) ăn nói xỏ xiên hỏi xỏ xiên...
  • Xốc nổi

    Tính từ hăng hái nhưng thiếu chín chắn tính tình xốc nổi Đồng nghĩa : bồng bột
  • Xốc vác

    làm được đủ mọi việc, đặc biệt là những việc nặng nhọc, vất vả xốc vác việc gia đình người yếu nên không thể...
  • Xốc xa xốc xếch

    Tính từ như xốc xếch (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Xốc xáo

    Tính từ (Ít dùng) như xông xáo xốc xáo trong công tác
  • Xốc xếch

    Tính từ từ gợi tả cách ăn mặc lôi thôi, không ngay ngắn, gọn gàng quần áo xốc xếch
  • Xối xả

    Tính từ rất nhiều và với cường độ mạnh mưa tuôn xối xả mắng xối xả vào mặt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top