Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xa bô chê

Danh từ

hồng xiêm.

Xem thêm các từ khác

  • Xa chạy cao bay

    như cao chạy xa bay \"Liệu mà xa chạy cao bay, ái ân ta có ngần này mà thôi!\" (TKiều)
  • Xa cách

    Động từ ở cách xa nhau hoàn toàn, không có sự liên lạc gì với nhau gặp lại nhau sau bao ngày xa cách Đồng nghĩa : cách biệt,...
  • Xa giá

    Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) xe của vua đi; cũng dùng để chỉ nhà vua khi đi lại bằng xe ở ngoài cung bảo vệ xa giá theo...
  • Xa gần

    Tính từ như gần xa \"Sự lòng ngỏ với băng nhân, Tin sương đồn đại xa gần xôn xao.\" (TKiều)
  • Xa hoa

    Tính từ quá sang trọng và có tính chất phô trương một cách hoang phí ăn mặc xa hoa lối sống xa hoa
  • Xa khơi

    Tính từ (Văn chương) rất xa, tựa như ở mãi tít tận ngoài khơi ngàn dặm xa khơi \"Anh rõ trước sẽ có ngày cách biệt, Ngó...
  • Xa lánh

    Động từ tránh xa, tránh mọi sự tiếp xúc, quan hệ xa lánh cõi đời bị bạn bè xa lánh
  • Xa lìa

    Động từ lìa bỏ, rời xa hẳn cái vốn gắn bó mật thiết mẹ con xa lìa nhau
  • Xa lông

    Danh từ bộ bàn ghế dùng để tiếp khách, có ghế to, chân thấp, lưng tựa và tay đỡ bộ xa lông
  • Xa lăng lắc

    Tính từ như xa lắc xa lơ .
  • Xa lơ xa lắc

    Tính từ như xa lắc xa lơ .
  • Xa lạ

    Tính từ không hề quen, chưa từng biết đến người quen chứ chẳng phải ai xa lạ hoàn toàn không thích hợp, vì trái với...
  • Xa lắc

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất xa, đến mức tưởng chừng như không thể hình dung ra được, không thể đến được ở một nơi...
  • Xa lắc xa lơ

    Tính từ như xa lắc (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Xa lộ

    Danh từ đường lớn, rộng, thường phân luồng cho xe đi theo một chiều, với tốc độ cao xa lộ Bắc - Nam xe chạy vào xa lộ
  • Xa lộ thông tin

    Danh từ mạng các đường truyền thông tin có tốc độ cao và dung lượng lớn giữa các máy tính.
  • Xa ngái

    Tính từ (Phương ngữ) như xa xôi \"Giang sơn một gánh nặng nề, Quản chi xa ngái đi về mấy phen.\" (Cdao)
  • Xa rời

    Động từ tách khỏi, không còn giữ mối quan hệ mật thiết nữa (nói khái quát) xa rời quần chúng \"Đưa lên ta ví đôi lời,...
  • Xa tanh

    Danh từ hàng dệt theo các dạng vân đoạn, mặt phải bóng và mịn vải xa tanh hoa quần xa tanh
  • Xa thơm gần thối

    (Khẩu ngữ) ở xa, ít gặp thì quý hoá, ở gần do va chạm nhiều sinh ra ghét bỏ, không coi nhau ra gì.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top