- Từ điển Việt - Việt
Xa gần
Tính từ
như gần xa
- "Sự lòng ngỏ với băng nhân, Tin sương đồn đại xa gần xôn xao." (TKiều)
Xem thêm các từ khác
-
Xa hoa
Tính từ quá sang trọng và có tính chất phô trương một cách hoang phí ăn mặc xa hoa lối sống xa hoa -
Xa khơi
Tính từ (Văn chương) rất xa, tựa như ở mãi tít tận ngoài khơi ngàn dặm xa khơi \"Anh rõ trước sẽ có ngày cách biệt, Ngó... -
Xa lánh
Động từ tránh xa, tránh mọi sự tiếp xúc, quan hệ xa lánh cõi đời bị bạn bè xa lánh -
Xa lìa
Động từ lìa bỏ, rời xa hẳn cái vốn gắn bó mật thiết mẹ con xa lìa nhau -
Xa lông
Danh từ bộ bàn ghế dùng để tiếp khách, có ghế to, chân thấp, lưng tựa và tay đỡ bộ xa lông -
Xa lăng lắc
Tính từ như xa lắc xa lơ . -
Xa lơ xa lắc
Tính từ như xa lắc xa lơ . -
Xa lạ
Tính từ không hề quen, chưa từng biết đến người quen chứ chẳng phải ai xa lạ hoàn toàn không thích hợp, vì trái với... -
Xa lắc
Tính từ (Khẩu ngữ) rất xa, đến mức tưởng chừng như không thể hình dung ra được, không thể đến được ở một nơi... -
Xa lắc xa lơ
Tính từ như xa lắc (nhưng ý nhấn mạnh hơn). -
Xa lộ
Danh từ đường lớn, rộng, thường phân luồng cho xe đi theo một chiều, với tốc độ cao xa lộ Bắc - Nam xe chạy vào xa lộ -
Xa lộ thông tin
Danh từ mạng các đường truyền thông tin có tốc độ cao và dung lượng lớn giữa các máy tính. -
Xa ngái
Tính từ (Phương ngữ) như xa xôi \"Giang sơn một gánh nặng nề, Quản chi xa ngái đi về mấy phen.\" (Cdao) -
Xa rời
Động từ tách khỏi, không còn giữ mối quan hệ mật thiết nữa (nói khái quát) xa rời quần chúng \"Đưa lên ta ví đôi lời,... -
Xa tanh
Danh từ hàng dệt theo các dạng vân đoạn, mặt phải bóng và mịn vải xa tanh hoa quần xa tanh -
Xa thơm gần thối
(Khẩu ngữ) ở xa, ít gặp thì quý hoá, ở gần do va chạm nhiều sinh ra ghét bỏ, không coi nhau ra gì. -
Xa thẳm
Tính từ xa đến mức như mờ đi, chìm sâu vào khoảng không nơi xa thẳm phía chân trời xa thẳm -
Xa tít
Tính từ xa lắm, đến mức mắt thường không thể nhìn tới được ở xa tít ngoài khơi \"Con đường xa tít bên sông, Bóng... -
Xa tắp
Tính từ xa và kéo dài đến hết tầm mắt chân trời xa tắp Đồng nghĩa : xa tít -
Xa vắng
Mục lục 1 Tính từ 1.1 xa xôi và vắng vẻ 2 Động từ 2.1 ở cách xa nhau, không gặp mặt nhau Tính từ xa xôi và vắng vẻ bến...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.