Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xanh lét

Tính từ

xanh có pha những tia sáng lạnh, gây cảm giác rờn rợn
ngọn lửa xanh lét

Xem thêm các từ khác

  • Xanh lơ

    Tính từ xanh nhạt như màu của nước lơ áo màu xanh lơ
  • Xanh lướt

    Tính từ (Khẩu ngữ) (nước da) rất xanh, vì ốm yếu lâu ngày mặt xanh lướt như tàu lá Đồng nghĩa : xanh mét, xanh rớt, xanh...
  • Xanh mét

    Tính từ (nước da) xanh nhợt như không còn chút máu mặt mày xanh mét Đồng nghĩa : xanh lướt, xanh rớt, xanh xao
  • Xanh mắt

    Tính từ (Khẩu ngữ) ở trạng thái quá sợ hãi, đến mức mặt mày biến sắc, nhợt nhạt bị một phen xanh mắt sợ xanh mắt
  • Xanh ngắt

    Tính từ xanh thuần một màu trên diện rộng ngàn dâu xanh ngắt \"Trời thu xanh ngắt mấy từng cao, Cần trúc lơ phơ gió hắt...
  • Xanh om

    Tính từ (Khẩu ngữ) như xanh um .
  • Xanh rì

    Tính từ xanh đậm và đều như màu của cây cỏ rậm rạp ruộng lúa xanh rì cỏ mọc xanh rì
  • Xanh rớt

    Tính từ (nước da) rất xanh, trông yếu ớt, bệnh tật da mặt xanh rớt Đồng nghĩa : xanh lướt, xanh mét, xanh xao
  • Xanh rờn

    Tính từ xanh mượt mà như màu của lá cây non cỏ non xanh rờn ruộng lúa xanh rờn
  • Xanh tuya

    Danh từ dây thắt lưng to bản, dùng để đeo súng hoặc băng đạn.
  • Xanh tươi

    Tính từ tươi tốt, đầy sức sống cây cối xanh tươi
  • Xanh um

    Tính từ xanh tốt um tùm cỏ mọc xanh um Đồng nghĩa : xanh om
  • Xanh vỏ đỏ lòng

    ví người có những biểu hiện bên ngoài trái ngược hẳn với bản chất (thường hàm ý chê).
  • Xanh xao

    Tính từ (nước da) xanh nhợt, vẻ ốm yếu sắc mặt xanh xao người xanh xao vàng vọt Đồng nghĩa : xanh lướt, xanh mét, xanh...
  • Xao

    Động từ chao động, lay động \"Trời xanh dưới nước cũng xanh, Trên non gió thổi dưới gành sóng xao.\" (Cdao)
  • Xao lãng

    Động từ (Ít dùng) xem sao nhãng
  • Xao nhãng

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) xem sao nhãng
  • Xao xuyến

    Động từ ở trạng thái có những tình cảm dấy lên trong lòng và thường kéo dài khó dứt một nỗi buồn xao xuyến xao xuyến...
  • Xao xác

    Tính từ từ gợi tả những tiếng như tiếng chim vỗ cánh, tiếng gà gáy, v.v. nối tiếp nhau làm xao động cảnh không gian vắng...
  • Xao động

    Động từ lay động, không yên mặt nước xao động tiếng sáo làm xao động tâm hồn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top