Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xu-páp

Danh từ

xem soupape

Xem thêm các từ khác

  • Xu chiêng

    Danh từ đồ mặc lót của phụ nữ để che và nâng vú. Đồng nghĩa : coóc xê, nịt vú
  • Xu hướng

    Danh từ sự thiên về một hướng nào đó trong quá trình hoạt động xu hướng chính trị đi theo xu hướng chung của thời đại...
  • Xu mị

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như phỉnh nịnh xu mị kẻ quyền thế
  • Xu nịnh

    Động từ nịnh nọt nhằm cầu lợi xun xoe xu nịnh Đồng nghĩa : nịnh bợ, siểm nịnh
  • Xu phụ

    Động từ (Từ cũ) hùa theo để cầu lợi xu phụ kẻ quyền thế
  • Xu thế

    Danh từ chiều hướng phát triển hợp quy luật xu thế phát triển đi ngược với xu thế của thời đại hướng hoạt động,...
  • Xu thời

    Động từ tuỳ thời thế, thấy mạnh thì theo nhằm mục đích cầu lợi kẻ xu thời đả kích thói xu thời
  • Xu xoa

    Danh từ (Phương ngữ) thạch xu xoa được chế biến từ rong biển
  • Xua

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm động tác đưa tay qua lại tỏ thái độ khước từ hoặc ra hiệu bảo thôi đi 1.2 làm các động...
  • Xua tan

    Động từ làm tan đi, cho mất hẳn đi xua tan bóng tối tiếng nổ làm xua tan cơn mộng mị
  • Xua đuổi

    Động từ đuổi đi không cho lại gần, với thái độ coi khinh xua đuổi tà ma đi đến đâu cũng bị xua đuổi xua tan đi điều...
  • Xui

    Mục lục 1 Động từ 1.1 nói để người khác nghe theo mà làm việc gì đó một cách thiếu suy nghĩ, thường là việc đáng...
  • Xui bẩy

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như xúi bẩy xui bẩy nhau đi kiện
  • Xui giục

    Động từ (Ít dùng) như xúi giục .
  • Xui khiến

    Động từ làm cho tự nhiên đưa đến, tự nhiên xảy ra duyên trời xui khiến số phận xui khiến cho hai người gặp nhau
  • Xui nguyên giục bị

    xui cả bên này lẫn bên kia, làm cho hai bên mâu thuẫn, xung đột với nhau, gây thiệt hại lẫn nhau, còn mình thì đứng giữa...
  • Xui xiểm

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như xúc xiểm .
  • Xui xẻo

    Tính từ (Phương ngữ) đen đủi, không gặp may gặp chuyện xui xẻo làm ăn xui xẻo Đồng nghĩa : xúi quẩy Trái nghĩa : may mắn
  • Xun xoe

    Động từ từ gợi tả dáng vẻ, cử chỉ săn đón, vồn vã quá đáng nhằm nịnh nọt bộ dạng xun xoe chỉ giỏi xun xoe bợ...
  • Xung

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tức, giận 2 Tính từ 2.1 kị, khắc nhau (theo mê tín) 3 Động từ 3.1 tác dụng trong khoảng thời gian...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top