Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Yêu cầu

Mục lục

Động từ

nêu ra điều gì với người nào đó, tỏ ý muốn người đó làm, vì đó là việc thuộc nhiệm vụ, trách nhiệm hoặc quyền hạn, khả năng của người ấy
yêu cầu giữ trật tự
yêu cầu toà xử lại vụ án
Đồng nghĩa: đề nghị

Danh từ

điều cần phải đạt được trong một việc nào đó
bài làm chưa đúng với yêu cầu của đề thi
sản phẩm đạt yêu cầu

Xem thêm các từ khác

  • Yêu dấu

    Động từ (Văn chương) yêu tha thiết trong lòng quê hương yêu dấu đem lòng yêu dấu
  • Yêu kiều

    Tính từ có vẻ đẹp thướt tha, mềm mại bóng dáng yêu kiều của người thiếu nữ
  • Yêu kính

    Động từ (Ít dùng) như kính yêu yêu kính cha mẹ
  • Yêu ma

    Danh từ (Ít dùng) ma quỷ và yêu quái; thường dùng để ví kẻ độc ác, ranh mãnh một lũ yêu ma chuyên nghề lừa lọc
  • Yêu mến

    Động từ có tình cảm thân thiết, thích gần gũi được bạn bè yêu mến đem lòng yêu mến Đồng nghĩa : mến yêu
  • Yêu quái

    Danh từ quái vật làm hại người; thường dùng để ví kẻ độc ác, mất hết tính người.
  • Yêu quí

    Động từ xem yêu quý
  • Yêu quý

    Động từ yêu mến và quý trọng yêu quý loài vật yêu quý con cái người bạn yêu quý
  • Yêu sách

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đòi hỏi một cách gắt gao, không nhân nhượng, vì tự cho là mình có quyền 2 Danh từ 2.1 điều đòi...
  • Yêu thuật

    Danh từ (Ít dùng) như ma thuật (ng2) yêu thuật của phù thuỷ
  • Yêu thương

    Động từ có tình cảm gắn bó tha thiết và quan tâm chăm sóc hết lòng yêu thương con cái tình yêu thương đồng loại Đồng...
  • Yêu tinh

    Danh từ vật tưởng tượng có hình thù quái dị, có nhiều phép thuật và độc ác con yêu tinh đồ yêu tinh! (tiếng chửi rủa)
  • Yêu vì

    Động từ (Từ cũ) yêu quý và vì nể \"Nửa mừng nửa lại hồ nghi, Biết rằng bạn có yêu vì hay không?\" (Cdao)
  • Yêu đào

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cây đào non mới nở hoa; dùng để ví người con gái đẹp \"Vẻ chi một đoá yêu đào, Vườn...
  • Yêu đương

    Động từ yêu nhau giữa nam nữ (nói khái quát) chuyện yêu đương quan hệ yêu đương tự do yêu đương
  • Yêu đời

    Động từ luôn lạc quan, vui vẻ và tin tưởng vào cuộc sống tâm hồn lạc quan, yêu đời
  • Yếm

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần vỏ cứng che bụng dưới lớp mai của một số loài vật 1.2 phần da trễ xuống thành tấm mỏng...
  • Yếm dãi

    Danh từ mảnh vải giống cái yếm, đeo ở ngực trẻ nhỏ để thấm nước dãi.
  • Yếm khí

    Tính từ (sinh vật hoặc quá trình sinh học) chỉ sống và hoạt động, tác động được trong môi trường không có không khí;...
  • Yếm thế

    Tính từ có tư tưởng chán đời tư tưởng yếm thế nhà nho yếm thế
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top