Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Yết kiến

Động từ

(Trang trọng) gặp người ở cương vị cao với tư cách là khách
vào triều yết kiến đức vua
xin yết kiến ông cố vấn

Xem thêm các từ khác

  • Yết thị

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) dán giấy công bố ở nơi công cộng để thông báo cho mọi người biết 2 Danh từ 2.1 (Từ...
  • Yếu hèn

    Tính từ như hèn yếu thân phận yếu hèn
  • Yếu kém

    Tính từ yếu hẳn so với mức bình thường, có nhiều nhược điểm trình độ yếu kém yếu kém về công tác quản lí
  • Yếu lĩnh

    Danh từ điểm mấu chốt của toàn bộ động tác kĩ thuật nắm vững yếu lĩnh bắn súng
  • Yếu lược

    Tính từ (Từ cũ) chỉ tóm tắt những điều cơ bản, cần thiết nhất binh thư yếu lược
  • Yếu mềm

    Tính từ như mềm yếu tình cảm yếu mềm
  • Yếu thế

    Tính từ ở vào thế yếu yếu thế nên đành chịu nhún địa vị yếu thế
  • Yếu tố

    Danh từ bộ phận cấu thành một sự vật, sự việc, hiện tượng yếu tố cấu tạo từ yếu tố văn hoá những yếu tố cấu...
  • Yếu xìu

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất yếu, khó có thể làm việc gì được người yếu xìu
  • Yếu điểm

    Danh từ (Ít dùng) điểm quan trọng nhất bảo vệ yếu điểm quân sự yếu điểm của vấn đề
  • Yếu đuối

    Tính từ thiếu hẳn sức mạnh thể chất hoặc tinh thần, khó có thể chịu đựng được khó khăn, thử thách thể chất yếu...
  • Yếu địa

    Danh từ khu vực đặc biệt quan trọng chiếm được yếu địa của địch
  • Yếu ớt

    Tính từ yếu đến mức sức lực hoặc tác dụng coi như không đáng kể chân tay yếu ớt chống cự yếu ớt Trái nghĩa : mạnh...
  • Yểm hộ

    Động từ dùng hoả lực bảo vệ, che chở cho người khác hành động bắn yểm hộ pháo binh yểm hộ cho bộ binh Đồng nghĩa...
  • Yểm trợ

    Động từ như yểm hộ .
  • Yểng

    Danh từ chim cùng họ với sáo, lông đen, phía sau mắt có hai mẩu thịt màu vàng, có thể bắt chước được tiếng người....
  • Yểu tướng

    Tính từ có tướng chết yểu anh ta trông yểu tướng
  • Yểu điệu

    Tính từ (người phụ nữ) có dáng người mềm mại, thướt tha \"Người yểu điệu, kẻ văn chương, Trai tài, gái sắc, xuân...
  • Yểu điệu thục nữ

    (Từ cũ, Văn chương) (người con gái) yểu điệu, duyên dáng và thuỳ mị.
  • Z,Z

    (đọc là dét ) con chữ của bảng chữ cái Latin, dùng để phiên âm một số từ mượn của tiếng nước ngoài, hoặc viết...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top