Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Y sinh

Danh từ

người đang học trường y khoa
y sinh thực tập được tham gia vào ca mổ

Xem thêm các từ khác

  • Y sì

    Tính từ (Khẩu ngữ) như y hệt giảng y sì như trong sách
  • Y thuật

    Danh từ thuật chữa bệnh, phương pháp chữa bệnh; cũng dùng để chỉ tài năng của người thầy thuốc y thuật Trung Quốc...
  • Y trang

    Danh từ quần áo và tư trang (nói khái quát) sắm sửa y trang
  • Y tá

    Danh từ cán bộ y tế có trình độ sơ cấp hoặc trung cấp, chuyên săn sóc bệnh nhân theo sự chỉ dẫn của y sĩ, bác sĩ.
  • Y tế

    Danh từ ngành y học ứng dụng, chuyên việc phòng, chữa bệnh và bảo vệ sức khoẻ trạm y tế xã nhân viên y tế thiết bị...
  • Y vụ

    Danh từ bộ phận quản lí, điều hành công việc chuyên môn theo chế độ, quy chế trong bệnh viện phòng y vụ
  • Y án

    Động từ (toà án cấp trên) đồng ý với án do toà án cấp dưới đã xử toà phúc thẩm xử y án sơ thẩm quyết định y...
  • Y đức

    Danh từ đạo đức của người thầy thuốc giữ gìn y đức
  • Yard

    Danh từ đơn vị đo độ dài của các nước Anh - Mĩ, bằng 3 foot, tức 0,9144 mét.
  • Yen

    Danh từ đơn vị tiền tệ cơ bản của Nhật Bản.
  • Yoga

    Danh từ học thuyết và phương pháp tự điều khiển tâm lí và sinh lí của con người trong một hệ thống triết học - tôn...
  • Yên bình

    Tính từ (Ít dùng) như thanh bình cuộc sống đã trở lại yên bình
  • Yên bụng

    Tính từ (Ít dùng) như yên lòng .
  • Yên giấc

    Động từ ngủ yên, ngủ say, không thức tỉnh giữa chừng em bé đang yên giấc ngủ không yên giấc Đồng nghĩa : an giấc
  • Yên giấc nghìn thu

    (Từ cũ, vch, Kiểu cách) chết (ví như một giấc ngủ dài mãi mãi) ông cụ đã yên giấc nghìn thu Đồng nghĩa : an giấc ngàn...
  • Yên giấc ngàn thu

    (Từ cũ, vch, Kiểu cách) xem yên giấc nghìn thu
  • Yên hà

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) khói và ráng; chỉ cảnh thiên nhiên nơi núi rừng mà các nhà nho, đạo sĩ ẩn dật \"Nghêu ngao...
  • Yên hàn

    Tính từ (Từ cũ) yên ổn, hoà bình, không có chiến tranh, loạn lạc đất nước yên hàn
  • Yên lành

    Tính từ yên ổn, không xảy ra điều gì chẳng lành giấc ngủ yên lành cuộc sống yên lành Đồng nghĩa : an lành
  • Yên lòng

    Tính từ (đang có điều có thể làm cho lo lắng, áy náy) có trạng thái tâm lí yên ổn, không có điều gì phải lo lắng làm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top