Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bài 14

Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 14
here, life, both, between, old, under, last, never, place, same

A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No Word Transcript Class Audio Meaning
131 here /hɪə/ adv.
ở đây, ở chỗ này
132 life /laɪf / n.
cuộc sống, sự sống
133 both /bəʊθ/ det.
cả hai, cả cái này lẫn cái kia
134 between /bɪ'twɪːn/ prep.
ở giữa (A và B)
135 old /əʊld/ adj.
già, lâu đời
136 under /'ʌndə / prep.
ở dưới, bên dưới
138 never /'nevə / adv.
không, chưa bao giờ
139 place /pleɪs/ n.
nơi, chỗ, địa điểm
140 same / seɪm/ adj.
giống, tương tự

Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes

133. both: dùng với danh từ số nhiều. Ngoài ra, "both" thường được xuất hiện trong mẫu "both...and" mang nghĩa "cả...lẫn, vừa...vừa". Ví dụ: Both she and her sister like the film. (Cả cô ấy và chị gái cô ấy đều thích bộ phim).

135. old: thông thường dạng tính từ hơn kém và hơn nhất của "old" là "older, oldest". Tuy nhiên, người ta cũng dùng "elder, eldest" đặc biệt khi so sánh tuổi của các thành viên trong gia đình với nhau. Và người ta không bao giờ sử dụng dạng "elder than". Ví dụ: my elder sister (chị gái tôi). I'm the eldest in the family (Tôi là người nhiều tuổi nhất trong gia đình).

139. place: dùng để chỉ một điểm, một khu vực, một tòa nhà, thành phố hay thị trấn cụ thể được sử dụng với mục đích cụ thể hoặc nơi đang diễn ra một sự kiện cụ thể.

C/ Examples

HERE
- Help me to put the box here.
- Does she live here?
LIFE
- all his life: cả cuộc đời của ông ấy   Uncle Ho worked all his life to gain independence for the country.
- human life: sự sống của loài người   These toxic chemicals are threatening human life.
BOTH
- both of them: cả hai bọn họ   Both of them are Vietnamese.
- both Mary and Peter: cả Mary và Peter   Both Mary and Peter signed up for the Business course this semester.
BETWEEN
- between two countries: giữa hai quốc gia   They have been arguing over the border between the two countries for a long time.
- between wives and husbands: giữa vợ và chồng   There should be mutual trust between wives and husbands to ensure a happy life.
OLD
- an old man: một ông lão   The girl is helping an old man cross the road.
- an old castle: một lâu đài cổ   There is an old castle near the beach.
UNDER
- under the table: dưới chiếc bàn   The cat is sleeping under the table.
- under the sea: dưới biển   She loves discovering the life living under the sea.
LAST
- last weekend: cuối tuần trước   I remembered meeting her at your party last weekend.
- last semester: học kỳ trước   Did you pass all the courses last semester?
NEVER
- I have never been to the U.S.
- Don’t keep telling me that. I will never accept it.
STILL
- a good place: một địa điểm tốt   Da Lat is a good place for couples to enjoy their honeymoon.
- eating place: điểm ăn uống   This street is a famous eating place in the city.
SAME
- the same age: cùng tuổi   The girl is the same age as me.
- the same meaning: cùng nghĩa   Could you tell me another word with the same meaning as this one?

Lượt xem: 21 Ngày tạo:

Bài học khác

Bài 18

2.162 lượt xem

Bài 17

165 lượt xem

Bài 16

183 lượt xem

Bài 15

171 lượt xem

Bài 13

152 lượt xem

Bài 12

182 lượt xem

Bài 11

211 lượt xem

Bài 10

2.107 lượt xem

Bài 9

153 lượt xem

Bài 8

127 lượt xem

Bài 7

27 lượt xem

Bài 6

21 lượt xem

Bài 5

2.136 lượt xem

Bài 4

33 lượt xem
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top