Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Two-way

Mục lục

/´tu:´wei/

Thông dụng

Tính từ

Hai chiều (đường phố); có hai đường dẫn tới (vòi nước)
(điện học) hai chiều (cái ngắt điện cho phép dòng điện bị bật hoặc tắt từ một trong hai điểm)
Thu phát hai chiều (thiết bị (rađiô))
Hoạt động cả hai chiều (thông tin giữa mọi người..)
a two-way process
một qui trình hai chiều

Chuyên ngành

Cơ - Điện tử

(adj) hai đường, hai chiều, hai phía

(adj) hai đường, hai chiều, hai phía

Toán & tin

hai cách
theo hai hướng

Xây dựng

có hai đường
có hai tuyến
đặt theo hai phương (cốt thép)

Kỹ thuật chung

hai chiều
hai đường
hai ngả
hai nhánh
hai phía

Kinh tế

hai bên
hai chiều
song phương
trên hai chiều

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top