- Từ điển Trung - Việt
假装地
Các từ tiếp theo
-
假装学者
{ pedantry } , vẻ thông thái rởm, vẻ mô phạm -
假装学者的
{ pedantic } , thông thái rởm, làm ra vẻ mô phạm -
假装有钱
{ tinhorn } , nhãi nhép, bất tài nhưng hay lên mặt ta đây, hào nhoáng rẻ tiền -
假装的
Mục lục 1 {affected } , (+ to, towards) có ý (tốt, xấu... đối với ai), xúc động, bị mắc, bị nhiễm (bệnh...), giả tạo,... -
假装的人
{ make -believe } , sự giả vờ, sự giả cách, sự giả bộ, giả, không thật -
假装的虔诚
{ sanctimony } , sự phô trương lòng mộ đạo, sự phô trương lòng tin đạo; sự làm ra vẻ một đạo -
假装神圣的
{ sanctimonious } , phô trương sự mộ đạo, phô trương lòng tin đạo; làm ra vẻ mộ đạo ((cũng) sanctified) -
假装者
{ simulator } , người giả vờ, người giả cách, người vờ vịt -
假装虔诚
{ Pietism } , lòng mộ đạo, lòng ngoan đạo quá đáng; sự làm ra vẻ ngoan đạo -
假装虔诚的
{ sanctimonious } , phô trương sự mộ đạo, phô trương lòng tin đạo; làm ra vẻ mộ đạo ((cũng) sanctified)
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Insects
173 lượt xemDescribing the weather
213 lượt xemMedical and Dental Care
28 lượt xemPublic Transportation
294 lượt xemPrepositions of Description
148 lượt xemEveryday Clothes
1.376 lượt xemVegetables
1.348 lượt xemTeam Sports
1.547 lượt xemAilments and Injures
213 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Chào mn, cho mình được hỏi mesopelagic layer nghĩa là gì trong tiếng Việt ạ? Theo mình có tìm hiểu thì được dịch là vùng biển khơi trung, nhưng nghe có vẻ không thuận lắm. Mình không tìm thấy từ này trên Rừng ạ. Xin cảm ơn mn!
-
0 · 29/09/23 06:55:12
-
-
Hi Rừng, em có viết 1 bài về Đà Lạt trong cơn thất tình của mình, mời mọi người vào coi hình ạ: https://hubpages.com/travel/da-lat-the-ultimate-destination-for-heartbreak-recoveryhanhdang, Bear Yoopies đã thích điều này
-
"On TV, a daily drama that was trendy was airing in full swing." GG dịch là "bộ phim hàng ngày hợp thời" hơi khó hiểu, giúp em dịch câu này với ạ
-
"Close the window while I’m asking nicely."Ngữ cảnh: bạn nam mở cửa sổ cho nắng vào phòng mà bạn nữ đang ngủ, bị ánh nắng soi vào mặt bạn nữ nên khó chịu.Câu trên dịch như nào ạ. Em không biết phải dịch sao cho mượt