Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

私道

{bypath } , đường hẻm hẻo lánh



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 私酒

    { hooch } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) rượu mạnh, rượu tăm
  • 秃头

    { bald } , hói (đầu), trọc trụi, không che đậy; lộ liễu; phô bày ra rành rành (tật xấu khuyết điểm), nghèo nàn, khô khan,...
  • 秃头症

    { alopecia } , (y học) tình trạng hói, sự rụng tóc
  • 秃头的

    { bald -headed } , hói đầu, có vết lang trắng ở mặt (ngựa...), nhắm mắt làm liều việc gì { hairless } , không có tóc, sói;...
  • 秃子

    { baldicoot } , (động vật học) chim sâm cầm, (âm nhạc) người hói đầu
  • 秃鹰

    { bald eagle } , đại bàng trắng tượng trưng cho nước Mỹ { condor } , (động vật học) kền kền khoang cổ (ở Nam,Mỹ) { vulture...
  • 秃鹰之一种

    { aasvogel } , (động vật học) con kên kên (Nam Phi)
  • 秃鹰似的

    { vulturine } , (động vật học) (thuộc) kền kền ((cũng) vulturish)
  • 秃鹰的

    { vulturous } , (động vật học) (như) vulturine, (nghĩa bóng) tham tàn
  • 秃鹰类

    { buzzard } , chim ó butêo
  • 秋分

    danh từ (THờI tiết) thu phân (một trong 24 tiết khí,tiết mùa thu,ngày và đêm dài bằng nhau,vào ngày 23 tháng 9 dương lịch).
  • 秋千

    { swing } , sự đua đưa, sự lúc lắc; độ đu đưa, độ lắc, cái đu, chầu đu, sự (đi) nhún nhảy, quá trình hoạt động;...
  • 秋天

    { autumn } , mùa thu, (nghĩa bóng) thời xế chiều (thời kỳ bắt đầu suy tàn) { fall } , sự rơi, sự ngã; sự rụng xuống (lá);...
  • 秋天的

    { autumnal } , (thuộc) mùa thu, (thực vật học) chín vào mùa thu, nở vào mùa thu, hết thời thanh xuân, bắt đầu xế chiều
  • 秋季

    { autumn } , mùa thu, (nghĩa bóng) thời xế chiều (thời kỳ bắt đầu suy tàn)
  • 秋沙鸭

    { goosander } , (động vật học) vịt mỏ nhọn { merganser } , (động vật học) vịt mỏ nhọn
  • 秋波

    { leer } , cái liếc mắt đểu cáng; cái liếc mắt dâm dật, liếc nhìn mắt đểu cáng; liếc mắt dâm dật
  • 秋海棠

    { begonia } , (thực vật học) cây thu hải đường
  • 秋牡丹

    { anemone } , (thực vật học) cò chân ngỗng
  • 秋的

    { autumnal } , (thuộc) mùa thu, (thực vật học) chín vào mùa thu, nở vào mùa thu, hết thời thanh xuân, bắt đầu xế chiều
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top