Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

粘着性

{adhesiveness } , dính dính



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 粘着状态

    { agglutination } , sự dính kết, (ngôn ngữ học) chấp dính
  • 粘着的

    Mục lục 1 {adhesive } , dính, bám chắc, chất dính, chất dán 2 {agglutinate } , dính kết, (ngôn ngữ học) chấp dính, làm dính,...
  • 粘稠物

    { dope } , chất đặc quánh, sơn lắc (sơn tàu bay), thuốc làm tê mê; chất ma tuý (thuốc phiện, cocain...); rượu mạnh, (từ Mỹ,nghĩa...
  • 粘稠的

    { ropy } , đặc quánh lại thành dây { thick } , dày, to, mập, đặc, sền sệt, dày đặc, rậm, rậm rạp, ngu đần, đần độn,...
  • 粘粘糊糊地

    { clammily } , ẩm ướt, nhớp nháp
  • 粘糊糊的

    { slimy } , có bùn, phủ đầy bùn, lấm bùn, trơ, nhớ nhầy, lầy nhầy, nhớt bẩn, luồn cuối, nịnh nọt
  • 粘紧

    { cling } , bám vào, dính sát vào, níu lấy, (nghĩa bóng) bám lấy; trung thành (với); giữ mãi, bám chặt lấy, giữ chặt lấy
  • 粘结

    { felt } , nỉ, phớt, (định ngữ) bằng nỉ, bằng dạ, bằng phớt, kết lại thành nỉ; kết lại với nhau, bọc bằng nỉ, kết...
  • 粘结剂

    { agglomerant } , (hoá học) chất làm kết tụ
  • 粘胶质的

    { pectic } , (hoá học) Pectic
  • 粘膜下层

    { submucosa } , lớp dưới màng nhầy; dưới niêm mạc
  • 粘膜折皱

    { duplicature } , (sinh học) nếp vòng; nếp gấp
  • 粘膜炎

    { catarrh } , (y học) chứng chảy, viêm chảy
  • 粘质

    { viscidity } , tính sền sệt, tính lầy nhầy, tính nhớt, tính dẻo, tính dính { viscosity } , tính sền sệt, tính lầy nhầy, tính...
  • 粘质物

    { mucilage } , (sinh vật học) chất nhầy
  • 粘质的

    { viscid } , sền sệt, lầy nhầy, nhớt, dẻo, dính
  • 粘贴

    Mục lục 1 {affix } , sự thêm vào; phần thêm vào, (ngôn ngữ học) phụ tổ, affix to, on, upon) đóng chặt vào, gắn vào, đính...
  • 粘贴的

    { stickup } , (từ lóng) sự ăn cướp
  • 粘贴的人

    { paster } , máy dán, thợ dán nhãn hàng hoá, băng dính
  • 粘贴集

    { album } , tập ảnh, quyển anbom
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top