- Từ điển Trung - Việt
Các từ tiếp theo
-
舞台内部
{ offstage } , ngoài sân khấu; sau sân khấu -
舞台前部
{ proscenium } /prou\'si:njə/, phía trước sân khấu, phía ngoài màn, (từ cổ,nghĩa cổ) sân khấu -
舞台台唇
{ forestage } , phần trước sân khấu -
舞台布景
{ scenery } , (sân khấu) đồ dùng trang trí (một gánh hát); cảnh phông, phong cảnh, cảnh vật -
舞台效果
{ stage effect } , sự mê sân khấu, sự mê đóng kịch { theatrics } , nghệ thuật sân khấu -
舞台灯光
{ lighting } , sự thắp đèn, sự chăng đèn, thuật bố trí ánh sáng, ánh sáng bố trí ở sân khấu; ánh sảng toả trên tranh -
舞台的
{ scenic } , (thuộc) sân khấu; (thuộc) kịch trường, thể hiện một chuyện, ghi lại nột sự kiện (tranh, ảnh), điệu, màu... -
舞台监督
{ stage manager } , (sân khấu) đạo diễn (kịch), người phụ trách hậu đài -
舞台舞蹈
{ choreography } , nghệ thuật bố trí điệu múa ba,lê -
舞台舞蹈的
{ choreographic } , (thuộc) nghệ thuật bố trí điệu múa ba,lê
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
The Baby's Room
1.411 lượt xemThe Dining room
2.204 lượt xemMammals I
441 lượt xemMedical and Dental Care
18 lượt xemThe Armed Forces
212 lượt xemSimple Animals
158 lượt xemFirefighting and Rescue
2.148 lượt xemThe Family
1.415 lượt xemThe Kitchen
1.169 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
Hi mọi người, cho em hỏi ngữ pháp chỗ "It’s been a jubilant two days for football fans in Vietnam." này là cái chi vậy ạ?[a] adj + 2 days (time) nhưng lại là singular (it's been a) - ngay cả lược bỏ noun (time, nếu có) thì cũng ko thể là 2 dayS (đúng không ạ?) Hay cả cụm 2 days này mang nghĩa time, nên dùng số ít được ạ? - HOẶC LÀ BÁO GHI SAI (thế thì em lắm chuyện rồi, pedantic quá đi!) - em cảm ơn ạ.It’s been a jubilant two days for football fans in Vietnam. On Saturday,... Xem thêm.
-
Chào các anh/chị ạ.Cho em hỏi trong "chùa xây theo kiến trúc hình chữ Đinh" thì "hình chữ Đinh" phải dịch như thế nào ạ?
-
Mình cần tìm các resume tiếng Anh của người Việt. Bạn nào có thể giúp mình được không ạ. Mình xin gửi chút phí để cảm ơn.Huy Quang đã thích điều này
-
Xin chào.Mọi người có thể giúp mình dịch nghĩa của từ legacy trong câu này được ko ạ ? Mình cảm ơn.The policies of the last ten years are responsible for the legacy of huge consumer debt.