Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

节省

Mục lục

{dispense } , phân phát, phân phối, pha chế và cho (thuốc), (+ from) miễn trừ, tha cho, (pháp lý) xét xử, (tôn giáo) làm (lễ), to dispense with miễn trừ, tha cho, làm thành không cần thiết, bỏ qua, có thể đừng được, không cần đến


{economize } , tiết kiệm, sử dụng tối đa, sử dụng tốt nhất (cái gì), tiết kiệm; giảm chi


{retrench } , hạn chế, giảm (tiền chi tiêu...), bớt đi, bỏ đi, cắt (một đoạn...); cắt xén (một quyển sách); rút ngắn (một bài diễn văn), tự hạn chế chi tiêu, thực hiện tiết kiệm


{save } , (thể dục,thể thao) sự phá bóng cứu nguy (chặn không cho đối phương ghi bàn) (bóng đá), cứu nguy, (thể dục,thể thao) phá bóng cứu nguy, cứu vớt, để dành, tiết kiệm, tránh (cho ai) đỡ (cho ai) khỏi phải (tiêu tiền, mất sức...); tránh khỏi phải, đỡ khỏi phải, kịp, đuổi kịp, tằn tiện, tiết kiệm, bảo lưu, cứu lấy cái thần xác mình, làm thinh, (xem) face, xin mạn phép ông, anh chẳng cần phải bận bịu vào việc ấy; anh có chịu khó thì cũng chẳng ăn thua gì, (xem) stitch, trừ ra, ngoài ra


{scrimp } , ăn ở bủn xỉn, ăn ở keo kiệt, làm cho nhỏ lại, làm cho bé lại, làm cho hẹp lại, cho nhỏ giọt; chắt bóp


{stint } , sự hạn chế cung cấp; sự hạn chế cố gắng, sự không làm hết sức mình, phần việc, hà tằn hà tiện; hạn chế, (từ cổ,nghĩa cổ) ngừng, thôi (không làm việc gì)



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 节省地

    { frugally } , thanh đạm, đạm bạc
  • 节省的

    { economic } , kinh tế, mang lợi, có lợi (việc kinh doanh...) { scanty } , ít, thiếu, không đủ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhỏ, chật hẹp
  • 节约

    Mục lục 1 {economise } , tiết kiệm, sử dụng tối đa, sử dụng tốt nhất (cái gì), tiết kiệm; giảm chi 2 {economization } ,...
  • 节约地

    { economically } , về phương diện kinh tế, về mặt kinh tế { frugally } , thanh đạm, đạm bạc
  • 节约的

    Mục lục 1 {abstemious } , tiết chế, có điều độ, sơ sài, đạm bạc 2 {managing } , trông nom, quản lý, khéo trông nom, quản...
  • 节约者

    { economizer } , người tiết kiệm, (kỹ thuật) bộ phận tiết kiệm (xăng...)
  • 节约装置

    { economizer } , người tiết kiệm, (kỹ thuật) bộ phận tiết kiệm (xăng...)
  • 节肢动物

    { arthropod } , (động vật học) động vật chân đốt
  • 节肢动物的

    { arthropod } , (động vật học) động vật chân đốt
  • 节裂

    { strobilation } , sự hình thành chuỗi đốt sán sinh sản, sự hình thành đoạn mầm
  • 节酒

    { sobriety } , sự điều độ, sự tiết độ, sự điềm tĩnh, sự điềm đạm, tính đúng mức, tính chất nhã (màu sắc)
  • 节间

    { internode } , (thực vật học) gióng, lóng
  • 芋头

    { dasheen } , (thực vật) loại khoai sọ, khoai nước { taro } , (thực vật học) cây khoai sọ; cây khoai nước, củ khoai sọ; củ...
  • 芍药

    { peony } , (thực vật học) cây mẫu đơn, hoa mẫu đơn
  • { awn } , (thực vật học) râu (ở đầu hạt thóc)
  • 芒刺

    { barb } , (động vật học) ngựa bác (nhập từ Bác õi (7ʃ) ri), (động vật học) bồ câu bác (nhập từ Bác õi (7ʃ) ri), ngạnh...
  • 芒刺多的

    { burry } , có gai; có vỏ; có u
  • 芒果

    { mango } , quả xoài, (thực vật học) cây xoài
  • 芒種

    danh từ (THờI tiết) mang chủng (một trong 24 tiết khí trong năm,vào ngày 6 tháng 6 dương lịch).
  • 芜菁味的

    { turnipy } , có mùi cải củ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top