Xem thêm các từ khác
-
赞美者
{ encomiast } , người viết bài tán tụng, kẻ xu nịnh -
赞美诗
Mục lục 1 {chant } , (tôn giáo) thánh ca, bài hát nhịp điệu đều đều, giọng trầm bổng (như hát), hát, cầu kinh; tụng kinh,... -
赞美诗作者
{ hymnist } , người soạn thánh ca, người soạn những bài hát ca tụng { psalmist } , người soạn thánh ca, người soạn thánh thi... -
赞美诗创作
{ hymnology } , sự soạn thánh ca; sự soạn những bài hát ca tụng, sự nghiên cứu thánh ca; sự nghiên cứu những bài hát ca tụng,... -
赞美诗学
{ hymnology } , sự soạn thánh ca; sự soạn những bài hát ca tụng, sự nghiên cứu thánh ca; sự nghiên cứu những bài hát ca tụng,... -
赞美诗学者
{ hymnodist } , người soạn thánh ca, người soạn những bài hát ca tụng -
赞美诗的
{ hymnal } , (thuộc) thánh ca, sách thánh ca -
赞美诗研究
{ hymnody } , sự hát thánh ca; sự hát những bài hát ca tụng, sự soạn thánh ca; sự soạn những bài hát ca tụng, thánh ca (nói... -
赞美诗集
{ hymnal } , (thuộc) thánh ca, sách thánh ca { hymnbook } , Cách viết khác : hymnal { psalmody } , sự hát thánh ca, thuật hát thánh... -
赞誉
{ recognition } , sự công nhận, sự thừa nhận, sự nhận ra -
赞许
{ applause } , tiếng vỗ tay khen ngợi; sự hoan nghênh, sự tán thưởng, sự tán thành -
赞许的
{ favorable } , có thiện chí, thuận, tán thành, thuận lợi, hứa hẹn tốt, có triển vọng, có lợi, có ích -
赞词
{ eulogy } , bài tán dương, bài ca tụng, lời khen, lời ca ngợi -
赞赏
{ admiration } , sự ngắm nhìn một cách vui thích, sự khâm phục, sự thán phục, sự cảm phục, sự hâm mộ, sự ngưỡng mộ;... -
赞赏的
Mục lục 1 {admiring } , khâm phục, cảm phục, thán phục; ngưỡng mộ 2 {approbatory } , tán thành, đồng ý, chấp thuận 3 {commendatory... -
赞赏的对象
{ admiration } , sự ngắm nhìn một cách vui thích, sự khâm phục, sự thán phục, sự cảm phục, sự hâm mộ, sự ngưỡng mộ;... -
赞辞
{ encomium } , bài tán tụng, lời tán dương -
赞辞的
{ panegyrical } , bài tán tụng, văn tán tụng, ca ngợi, tán tụng -
赞颂
{ eulogium } , số nhiều eulogia, bài tán dương, bài ca ngợi -
赞颂的
{ encomiastic } , tán tụng, xu nịnh { eulogistic } , để tán dương, để khen ngợi, để ca tụng { eulogistical } , để tán dương,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.