Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Chicane

Nghe phát âm

Mục lục

/ʃi´kein/

Thông dụng

Danh từ

Mánh khoé kiện tụng, mánh khoé của thầy kiện; sự nguỵ biện
(đánh bài) xấp bài không có bài chủ (bài brit)

Nội động từ

Dùng mánh khoé để kiện tụng

Ngoại động từ

Lừa, lừa gạt
to chicane someone into doing something
lừa ai làm việc gì
to chicane someone out of something
lừa ai lấy vật gì

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Chicaner

    / ʃi´keinə /,
  • Chicanery

    / ʃi´keinəri /, Danh từ: sự kiện nhau, sự cãi nhau, sự tranh nhau, sự gây gỗ, mánh khoé kiện...
  • Chick

    / tʃik /, Danh từ: gà con; chim con, trẻ nhỏ, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người đàn bà trẻ;...
  • Chick-pea

    / ´tʃik¸pi: /, Danh từ: Đậu garbanzo, Đậu hồi,
  • Chick-weed

    Danh từ: cỏ có hoa nhỏ màu trắng,
  • Chickabiddy

    / ´tʃikə¸bidi /, danh từ, bé yêu (tiếng âu yếm),
  • Chicken

    / ˈtʃɪkin /, Danh từ: con gà, gà con; gà giò, thịt gà, (nghĩa bóng) trẻ nhỏ, bé con, (từ mỹ,nghĩa...
  • Chicken-breasted

    Tính từ: (giải phẫu) có ngực gà, có ngực lòng tàu,
  • Chicken-feed

    Danh từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ): thức ăn cho gà vịt, vật tầm thường, (từ lóng) món tiền nhỏ mọn,...
  • Chicken-hearted

    Tính từ: nhút nhát, nhát gan,
  • Chicken-livered

    / ¸tʃikən´livəd /, tính từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) nhút nhát, nhát gan,
  • Chicken-pox

    / ´tʃikən¸pɔks /, danh từ, (y học) bệnh thuỷ đậu,
  • Chicken-prairie

    Danh từ: (động vật) gà gô đồng,
  • Chicken-run

    Danh từ: sân nuôi gà vịt,
  • Chicken-shit

    / ´tʃikən¸ʃit /, danh từ, (từ mỹ, (thông tục)) chuyện vụn vặt; chuyện linh tinh,
  • Chicken-snake

    Danh từ: (động vật) rắn bắt gà con; rắn ăn trứng,
  • Chicken-wire

    Danh từ: lưới thép mỏng,
  • Chicken broth cubes

    viên canh gà,
  • Chicken cholera

    bệnh tả gà,
  • Chicken farm

    trại nuôi gà,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top