Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Eagle

Nghe phát âm

Mục lục

/'iːgl/

Thông dụng

Danh từ

(động vật học) chim đại bàng
Hình đại bàng (ở huy hiệu, bục giảng kinh, quốc huy Mỹ...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồng 10 đô la vàng
double eagle
đồng 20 đô la vàng

Định ngữ

Như đại bàng, như diều hâu
eagle nose
mũi khoằm, mũi diều hâu
eagle eye
mắt cú, mắt tinh tường


Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
aquiline
noun
aerie , aquila , bird of jove , crow , eaglet (young eagle). associatedwords: aquiline , ern , erne , eyry , falcon , hawk , raptor

Xem thêm các từ khác

  • Eagle-eye

    / 'i:glai /, Danh từ: khả năng nhìn rất tinh, người có khả năng nhìn rất tinh,
  • Eagle-eyed

    / 'i:glaid /, Tính từ: có mắt diều hâu, tinh mắt, Từ đồng nghĩa:...
  • Eagle-owl

    / 'i:glaul /, danh từ, (động vật) chim cú lớn,
  • Eagle ray

    Danh từ: (động vật) cá đuối lớn,
  • Eaglestone

    đá chim ưng,
  • Eaglet

    / 'i:glit /, Danh từ: (động vật học) đại bàng con,
  • Eagre

    / 'eigə /, Danh từ: triều dâng, sóng cồn, sóng triều, Từ đồng nghĩa:,...
  • Ealdorman

    / 'ɔ:ldəmən /, Danh từ: thủ trưởng (một quận anh),
  • Ear

    / iə /, Danh từ: tai, vật hình tai (quai, bình đựng nước...), sự nghe, khả năng nghe, Cấu...
  • Ear-cap

    / iə'kæp /, Danh từ: cái che tai,
  • Ear-drop

    / 'iədrɔp /, Danh từ: hoa tai,
  • Ear-drops

    / 'iədrɔps /, Danh từ: thuốc rỏ lỗ tai,
  • Ear-drum

    / 'iədrʌm /, danh từ, (giải phẫu) màng tai,
  • Ear-finger

    / iə'fiɳgə /, Danh từ: ngón tay út,
  • Ear-flaps

    / 'iəflæps /, Danh từ: cái che tai ở mũi,
  • Ear-hole

    / 'iəhoul /, danh từ, lỗ tai,
  • Ear-lap

    / 'iəlæp /, Danh từ: dái tai,
  • Ear-phone

    / 'iəfoun /, Danh từ: Ống nghe,
  • Ear-pick

    / 'iəpi:s /, danh từ, cái lấy ráy tai,
  • Ear-piece

    / 'iəpik /, danh từ, bộ phận của một máy đặt bên tai để nghe, cái gọng kính,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top