Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Factotum

Nghe phát âm

Mục lục

/'fæktətəm/

Thông dụng

Danh từ

Người được thuê làm mọi thứ việc

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
general employee , jack of all trades , man/girl friday , mr/ms fixit , odd-job person , personal assistant , do all , handyman

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Facts

    ,
  • Facts and figures

    Thành Ngữ:, facts and figures, thông tin đầy đủ, thông tin chính xác
  • Facts speak for themselves

    Thành Ngữ:, facts speak for themselves, sự thật tự nó phơi bày rành rành
  • Factual

    / 'fæktjuəl /, Tính từ: thực sự, căn cứ theo sự thực, Từ đồng nghĩa:...
  • Factual evidence

    chứng cứ dựa trên sự thực,
  • Factual profit

    lợi nhuận thực tế,
  • Factually

    / 'fæktjuəli /, Phó từ: dựa trên sự thật, đúng như sự thật, historical events must be factually recorded,...
  • Factum

    / 'fæktəm /, Danh từ: bản trình bày sự việc, hành vi thực tế, sự lập chính thức di chúc, tờ...
  • Facture

    / 'fæktʃə /, Danh từ: cách làm (tác phẩm (nghệ thuật)),
  • Facula

    / 'fækjulə /, Danh từ, số nhiều .faculae: (thiên văn học) vệt sáng trên mặt trời,
  • Faculae

    / 'fækjulə /, dải sáng của mặt trời, vết sáng,
  • Facular

    / 'fækjulə /, Danh từ: (thuộc) vệt sáng trên mặt trời,
  • Faculous

    / 'fækjuləs /, như facular,
  • Facultative

    / 'fækəltətiv /, Tính từ: tuỳ ý, không bắt buộc, ngẫu nhiên, tình cờ, (thuộc) khoa (đại học),...
  • Facultative Bacterium

    vi khuẩn linh động, những vi khuẩn có khả năng sống trong điều kiện kỵ khí lẫn hiếu khí.
  • Facultative aerobe

    vi khuẩn ứakhí không bắt buộc,
  • Facultative anacrobe

    vi sinh vật kỵ khí không bắt buộc,
  • Facultative endorsement

    sự ký hậu tùy ý,
  • Facultative heterochromatin

    chất dị nhiễm sắc tùy tiện,
  • Facultative insurance

    bảo hiểm lâm thời,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top