Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Fatigue test

Nghe phát âm

Mục lục

Hóa học & vật liệu

thí nghiệm độ mỏi

Xây dựng

sự thử nghiệm mỏi

Kỹ thuật chung

sự thí nghiệm mỏi
repeated bending fatigue test
sự thí nghiệm mỏi uốn
sự thử độ bền mỏi
thí nghiệm mỏi
repeated bending fatigue test
sự thí nghiệm mỏi uốn

Cơ - Điện tử

Sự thử độ bền mỏi

Sự thử độ bền mỏi

Xem thêm các từ khác

  • Fatigue test machine

    máy thử mỏi,
  • Fatigue testing

    thí nghiệm về mỏi, sự thí nghiệm mỏi,
  • Fatigue testing machine

    máy thử (độ bền) mỏi, máy thí nghiệm mỏi, máy thí nghiệm mỏi,
  • Fatigue value

    độ bền mỏi, giới hạn mỏi, giới hạn mỏi,
  • Fatigue wear

    sự mòn do mỏi, sự mài mòn do mỏi,
  • Fatigued

    Từ đồng nghĩa: adjective, all in , beat * , bedraggled , blas
  • Fatigueless

    / fə´ti:glis /, tính từ, không mệt, không làm mệt,
  • Fatiguelessly

    Phó từ: không mệt mỏi, liên tục, communists struggle fatiguelessly for their fatherland, những người...
  • Fatiguenystagmus

    rung giật nhản cầu mệt mỏi,
  • Fatiguespasm

    co thắt do mệt nhọc,
  • Fatiguing

    / fə´ti:giη /, tính từ, làm mệt nhọc, làm kiệt sức, Từ đồng nghĩa: adjective, draining , exhausting...
  • Fatindigestion

    khó tiêu mỡ.,
  • Fatless

    / ´fætlis /, tính từ, không có chất béo, không có mỡ,
  • Fatling

    / ´fætliη /, Danh từ: súc vật vỗ béo để làm thịt, Kinh tế: súc...
  • Fatly

    ,
  • Fatly material

    nguyên liệu có chất béo,
  • Fatnecrosis

    hoại tử mỡ,
  • Fatness

    / ´fætnis /, Danh từ: sự béo, sự mập, sự mũm mĩm, sự màu mỡ; tính chất màu mỡ (đất đai),...
  • Fats

    Danh từ: ( fats) (dùng (như) số ít) (từ mỹ,nghĩa mỹ), (như) fatso, ( số nhiều) súc vật vỗ béo...
  • Fatso

    / ´fætsou /, Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) chú béo, chú bệu, anh phệ ( (cũng) fats),
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top