Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

From the cradle to the grave

Nghe phát âm

Thông dụng

Thành Ngữ

from the cradle to the grave
từ khi chào đời đến lúc nhắm mắt xuôi tay

Xem thêm cradle


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • From the first

    ngay từ đầu,
  • From the horse's mouth

    Thành Ngữ:, from the horse's mouth, theo nguồn tin đáng tin cậy
  • From the womb to the tomb

    Thành Ngữ:, from the womb to the tomb, từ khi lọt lòng đến lúc chết
  • From then on

    Thành Ngữ:, from then on, từ ấy trở đi, từ lúc đó
  • From this time (day) forth

    Thành Ngữ:, from this time ( day ) forth, từ nay về sau
  • From time to time

    Thành Ngữ:, from time to time, thỉnh thoảng đôi lúc; bất cứ lúc nào, (nghĩa cũ) liên tục, liên...
  • From top to bottom

    Thành Ngữ:, from top to bottom, từ trên xuống dưới, toàn thể
  • From top to toe

    Thành Ngữ:, from top to toe, từ đầu xuống chân
  • Frond

    / frɔnd /, Danh từ: (thực vật học) lá lược (của cây dương xỉ), (động vật học) u hình lá,...
  • Frondage

    Danh từ: (thực vật học) bộ lá lược (của cây dương xỉ),
  • Frondescence

    Danh từ: (thực vật) sự ra lá; sự ra lá lược,
  • Frondiferous

    Tính từ: mang lá; mang lá lược,
  • Frondose

    / ´frɔndous /, tính từ, (thực vật học), hình lá lược, có lá lược,
  • Frons

    Danh từ; số nhiều frontes: trán, Y học: trán,
  • Front

    / frʌnt /, Danh từ: (thơ ca) cái trán, cái mặt, Đằng trước, phía trước; mặt trước (nhà...);...
  • Front-End Processor (FEP)

    bộ xử lý trung gian, bộ xử lý phía trước, máy tính phụ trợ,
  • Front-bench

    Danh từ: hàng ghế đầu trong quốc hội dành cho những người cầm đầu chính phủ và các đảng...
  • Front-bencher

    Danh từ: Đại biểu ngồi hàng ghế trước (bộ trưởng, cựu bộ trưởng, lãnh tụ đảng đối...
  • Front-box

    Danh từ: (sân khấu) lô trước mặt sân khấu,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top