Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Morphology

Nghe phát âm

Mục lục

/mɔ:´fɔlədʒi/

Thông dụng

Danh từ

Hình thái học

Chuyên ngành

Toán & tin

hình thái

Giải thích VN: Là hình dạng và cấu trúc của một bề mặt. Trong TIN (lưới tam giác bất chính quy), hình thái của một bề mặt được xác định dựa trên các điểm mẫu và các đối tượng đường giới hạn được dùng để xây dựng TIN. Các đường giới hạn khi đã được định vị chính xác tại những vị trí quan trọng trên bề mặt, sẽ đưa ra những quy tắc chính trong việc xác định hình thái. Trong lưới, hình thái của một bề mặt có thể không được biểu diễn trực tiếp từ các điểm mẫu và các đối tượng đường, mà phải được xác định từ các giá trị z của điểm mắt lưới.

Xây dựng

hình thái (học)
architectonic morphology
hình thái học kiến trúc

Y học

hình thái học

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top