- Từ điển Anh - Việt
Network node
Mục lục |
Kỹ thuật chung
nút mạng
Giải thích VN: Nút mạng là những điểm cuối và các điểm nối của liên kết mạng. Ví dụ, điểm giao nhau và các ngã ba trong mạng lưới đường giao thông; điểm hợp dòng của các dòng chảy trong mạng thủy hệ; hoặc điểm chuyển mạch trong mạng lưới điện. Trong ARC/INFO, nút mạng có các dạng: stops, centers, and turns. Nút mạng được biểu diễn dạng nút với các thuộc tính được lưu trong NAT (bảng thuộc tính nút).
- Boundary Network Node (SNA) (BNN)
- Nút mạng đường biên (SNA)
- composite network node
- nút mạng hỗn hợp
- Composite Network Node (CNN)
- nút mạng hỗn hợp
- intermediate network node
- nút mạng trung gian
- network node control point (NNCP)
- điểm điều khiển nút mạng
- Network Node Manager (NNM)
- bộ quản lý nút mạng
- network node server
- bộ phục vụ nút mạng
- network-node domain
- miền nút mạng
- NNCP (networknode control point)
- điểm điều khiển nút mạng
- Private Network Node Interface (ATM) (PNNI)
- giao diện nút mạng riêng
- SWINN (switchedintermediate network node)
- nút mạng trung gian chuyển mạch
- switched intermediate network node (SWINN)
- nút mạng trung gian chuyển mạch
Xây dựng
nút mạng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Network node control point (NNCP)
điểm điều khiển nút mạng, -
Network node server
bộ phục vụ nút mạng, -
Network number
địa chỉ mạng, số hiệu mạng, -
Network of bench marks
lưới mốc trắc địa, lưới mốc trắc địa, -
Network of canal
mạng lưới kênh, -
Network of capillaries
mạng mao quản, -
Network of chains
lưới tam giác đạc, -
Network of circuit elements
mạng các phần tử mạch, -
Network of controls
lưới khống chế, lưới khống chế, -
Network of coordinates
lưới tọa độ, hệ tọa độ, -
Network of cracks
hệ thống khe nứt nhỏ, mạng lưới các vết nứt nhỏ, lưới vết nứt, lưới vết rạn, -
Network of cultural and domestic services
mạng lưới dịch vụ văn hóa và sinh hoạt, mạng lưới phục vụ sinh hoạt văn hóa, -
Network of elbow joint
mạng lưới động mạch khớp khuỷu tay, -
Network of gauging stations
lưới trạm đo lưu lượng, -
Network of observations
lưới trạm quan trắc, -
Network of pipes
hệ thống đường ống, -
Network of rural settlements
mạng lưới khu dân cư nông thôn, -
Network of samples
nhóm các mẫu thâm nhập nhau, -
Network of slip lines
mạng các mặt trượt, họ các mặt trượt, -
Network of station
mạng lưới các trạm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.