Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Propylon

Mục lục

/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

Bản mẫu:Phiên âm

Thông dụng

Danh từ, số nhiều propylons

'pr˜pil˜nz
pr˜pil˜n”
(như) propylaeum

Xây dựng

cổng (vòm) của đền

Xem thêm các từ khác

  • Propylpiperidine

    coniin, conixin,
  • Propylthiouracil

    loại thuốc giảm hoạt động tuyến giáp.,
  • Propynoic

    propiol,
  • Prorata

    Phó từ: theo tỷ lệ, tỷ lệ với, theo tỉ lệ,
  • Proration

    danh từ, sự chia theo tỷ lệ,
  • Prorennin

    see rennin,
  • Prorogation

    / ¸prourə´geiʃən /, danh từ, sự đình hoãn, sự tạm ngừng, sự tạm gián đoạn (cuộc họp); trường hợp gián đoạn,
  • Prorogue

    / prə´roug /, Ngoại động từ: tạm ngừng, tạm gián đoạn (một kỳ họp quốc hội),
  • Prorrhaphy

    (thủ thuật) đính cơ về phíatrước,
  • Prorsad

    về phíatrước,
  • Pros

    ,
  • Pros-

    gần, về phía, Ở trước mặt, proselyte, người mới vào đạo, prosencephalon, não trước
  • Pros and cons

    điều hơn lẽ thiệt, người tán thành và phản đối, những lý lẽ tán thành và những lý lẽ phản đối,pros là những lý...
  • Pros and cons (the...)

    người tán thành và phản đối,
  • Prosaic

    / prou´zeiik /, Tính từ: không sáng tạo, nôm na, tầm thường, không hay, không giàu óc tưởng tượng,...
  • Prosaically

    Phó từ: không sáng tạo, nôm na, tầm thường, không hay, không giàu óc tưởng tượng, không thơ...
  • Prosaism

    / prou´zeizəm /, danh từ, tính văn xuôi, tính nôm na, tính tầm thường, tính dung tục,
  • Prosaist

    / prou´seiist /, Danh từ: người viết văn xuôi, người tầm thường, người dung tục,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top