Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Ragtag and bobtail

Nghe phát âm


Mục lục

Thông dụng

Thành Ngữ

ragtag and bobtail
người cùng đinh mạt vận, kẻ khố rách áo ôm

Xem thêm bobtail

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
canaille , common ruck , everyman , lowest social class , rabble , ragtag , rank and file , riffraff , dreg , lumpenproletariat

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Ragtime

    / ´ræg¸taim /, Danh từ: nhạc ractim (của người mỹ da đen), ( định ngữ) không nghiêm túc; khôi...
  • Ragweed

    / ´ræg¸wi:d /, Danh từ: (thực vật học) (như) ragwort, (từ mỹ,nghĩa mỹ) cỏ ambrôzi, cỏ phấn...
  • Ragwort

    / ´ræg¸wə:t /, Danh từ: (thực vật học) cỏ lưỡi chó, cây cúc dại,
  • Rahmen bridge

    cầu khung ramen (khung cứng, hai chân choãi sang hai bên),
  • Raid

    / reid /, Danh từ: cuộc tấn công bất ngờ; cuộc đột kích, cuộc lùng sục bất ngờ, cuộc vây...
  • Raid clamp

    cái kẹp tay,
  • Raid on the bank

    sự rút tiền hàng loạt (ở ngân hàng),
  • Raid on the market

    cố ý làm cho thị trường (cổ phiếu) xuống giá mạnh,
  • Raid the market (to...)

    cố ý làm cho thị trường (cổ phiếu) xuống giá mạnh,
  • Raider

    / ´reidə /, danh từ, người đi bố ráp; phi công đi oanh tạc, máy bay đi oanh tạc, kẻ cướp, giặc; (hàng hải) cướp biển,...
  • Raider firm

    công ty thôn tính,
  • Raidography

    Nghĩa chuyên nghành: vùng nhớ tạm thời trên một máy tính cho phép người dùng chạy phần mềm,...
  • Raids

    ,
  • Rail

    / reil /, Danh từ: tay vịn, lan can, chấn song (lan can, cầu thang..), thành (cầu tàu...); lá chắn (xe...
  • Rail(ing) stanchion

    cọc lan can,
  • Rail-bending device

    thiết bị uốn ray,
  • Rail-bending press

    máy ép uốn ray,
  • Rail-bending stress

    ứng suất uốn ray,
  • Rail-bond tester

    dụng cụ kiểm tra mối nối đường ray,
  • Rail-boring machine

    máy khoan ray,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top